delictivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delictivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delictivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delictivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tội phạm, phạm tội, có tội, tội ác, kẻ phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delictivo

tội phạm

(criminal)

phạm tội

(criminal)

có tội

(criminal)

tội ác

(criminal)

kẻ phạm tội

(criminal)

Xem thêm ví dụ

Las aplicaciones clasificadas como aptas para un público de 16 años pueden utilizar un lenguaje más inadecuado, incitar al consumo de drogas y tabaco y mostrar actividades delictivas.
Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16.
Estaba haciendo algo inaceptable —un acto delictivo—, y lo sabía.
Việc em đang làm đây vượt quá giới hạn cho phép – một hành vi phạm pháp – và em biết điều đó.
Quizá se dé cuenta de que afrontan problemas graves, como la pérdida del empleo, el pago del alquiler, una enfermedad, la muerte de un familiar, actos delictivos, las injusticias cometidas por quienes ocupan puestos de autoridad, la ruptura de su matrimonio o el control de los hijos menores.
Bạn có thể nhận ra rằng người ta đang vật lộn với những vấn đề cấp bách—thất nghiệp, phải trả tiền thuê nhà, bệnh tật, mất người thân, tội ác đe dọa, chịu bất công nơi tay người có quyền thế, gia đình tan vỡ, khó dạy được con cái, v.v...
En una fiesta privada de la localidad, Rodrigo y su esposa Fabiana son secuestrados por integrantes de Comando Sombra, una banda delictiva de las favelas.
Trong một buổi tiệc, Max cứu Rodrigo và vợ ông ta, Fabiana, thoát khỏi cuộc tấn công của nhóm Comando Sombra, một băng đảng giang hồ đường phố xuất phát từ khu ổ chuột.
Pero a partir de ahora la Policía no tolerará ningún acto delictivo.
Nhưng văn phòng này sẽ không dung thứ cho những hành động của một tên tội phạm nữa.
Cometer un acto delictivo que perjudica la honestidad del abogado o su integridad como abogado.
Điều 16-804... hành động phạm tội phản ánh xấu đến tính trung thực và sự đáng tin cậy của một luật sư
Un acto de ese tipo es delictivo, porque está en contra de las normas morales de la honradez.
Hành động đó cũng là tội ác vậy, vì ngược lại tiêu chuẩn lương thiện của đạo đức.
De forma parecida, los malvados, cegados por la codicia, siguen adelante en sus actos delictivos, a pesar de que tarde o temprano serán atrapados.
Cũng thế, mù quáng vì tham lam, kẻ ác cứ tiếp tục hành động tội ác, mặc dù sớm muộn gì họ cũng bị bắt.
Para entonces ya tenía antecedentes delictivos, y eso, sumado a mi origen coreano, me dificultaba encontrar trabajo.
Vì có tiền án và là con lai Hàn Quốc nên tôi khó tìm việc làm.
Debido a esto, las autoridades se esfuerzan por contrarrestar la oleada delictiva animando a la gente a estar más al tanto de lo que sucede en su vecindario.
Kết quả là giới cầm quyền ra sức ngăn ngừa phong trào tội ác bằng cách khuyến khích người dân cảnh giác hơn về những việc xảy ra trong khu phố họ ở.
Es un mapa delictivo.
Đây là một bản đồ tội phạm.
Pero hay otro elemento en la red de la intriga delictiva.
Tuy nhiên, hãy còn một yếu tố khác trong vấn đề phức tạp về tội ác.
Cada vez más gente de alto nivel social y económico es culpable de graves violaciones éticas y delictivas relacionadas con sus ocupaciones normales.
Càng ngày càng nhiều người có địa vị cao trong xã hội hoặc kinh tế, phạm tội nặng về đạo đức và hình luật dính líu đến việc làm thường ngày của họ.
Todos con tu experiencia delictiva.
Những người có kinh nghiệm xử lí anh.
16 Sin embargo, los siervos de Jehová experimentan más que las devastaciones de la guerra y la violencia delictiva en general.
16 Tuy nhiên, tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã trải qua những điều khác ngoài sự tàn phá của chiến tranh và sự hung bạo tội ác nói chung.
En todas las ciudades del país, excepto una se han producido revueltas, saqueos y otros actos delictivos.
Trừ một thành phố, tất cả các thành phố lớn trong nước đều chìm trong hỗn loạn, trộm cắp, và các tội phạm khác.
No hablamos de los casos en los que los padres han sido culpables de abuso extremo de su autoridad y confianza, es decir, de comportamientos que pudieran considerarse delictivos.
Ở đây chúng tôi không bàn đến trường hợp cha mẹ quá lạm dụng quyền hành và sự tin cậy của con cái đến độ bị xem như phạm tội ác.
Con el tiempo, debido a su conducta delictiva, fue sentenciado a veinte años de prisión tras haber sido declarado culpable de veintidós cargos.
Anh đã phạm pháp quá nhiều đến độ cuối cùng anh phải ra tòa với 22 bản án và bị kết tội 20 năm tù.
Se permiten representaciones de violencia realista, de actividad sexual, de lenguaje inadecuado, de consumo de drogas y tabaco y de actividades delictivas.
Cho phép nội dung bạo lực có thực, hoạt động tình dục, ngôn từ thô tục, sử dụng thuốc lá và ma túy, mô tả các hoạt động hình sự.
¿Desde cuándo el historial delictivo de un sospechoso no son relevantes?
Từ khi nào tiền án của nghi phạm không thích hợp?
Recuerden que ésta es una zona altamente delictiva.
Hãy nhớ, đây là khu tội phạm cao.
En Gran Bretaña, por ejemplo, los actos delictivos denunciados —cometidos en su mayoría por jóvenes— se multiplicaron por diez entre 1950 y 1993.
Chẳng hạn, tại Anh Quốc, hồ sơ tội ác—phần lớn do giới trẻ gây ra—đã gia tăng gấp mười lần từ năm 1950 đến năm 1993.
Cuando me preocupa un estudiante especialmente si se relaciona con una posible actividad delictiva es mi deber llamar a la Fiscalía.
Khi tôi thấy lo lắng cho một học sinh, đặc biệt là có thể liên quan đến hành vi tội phạm, trách nhiệm của tôi là liên hệ với văn phòng chưởng lý.
Posteriormente, tampoco reprendió por su pasado delictivo al malhechor que colgaba de un madero de tormento a su lado, sino que lo animó dándole una esperanza para el futuro (Lucas 23:43).
(Lu-ca 23:43) Chúa Giê-su biết rõ rằng quan điểm tiêu cực, chỉ trích người khác chỉ làm người ta nản lòng.
Y se supone que es un acto delictivo si se hace bajo juramento
Nó sẽ trở thành một tội ác nếu nó được thực hiện qua một lời thề

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delictivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.