delimitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delimitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delimitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delimitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác định, giới hạn, định rõ, hạn chế, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delimitar

xác định

(determine)

giới hạn

(to restrict)

định rõ

(determine)

hạn chế

(to restrict)

phân chia

(divide)

Xem thêm ví dụ

Las comillas (") se utilizan para delimitar las URL.
Dấu ngoặc kép (") được dùng để phân cách URL.
Delimitaré la zona y veré si puedo hallar algún sitio que las víctimas podrían haber visitado, en el vecindario.
Tôi sẽ vạch ra khu vực và để xem tôi có thể tìm chỗ nào mà các nạn nhân sẽ đến trong xóm.
Por el contrario, los patitos se dispersaron por todo el mundo, y los investigadores aprovecharon el recorrido de estos juguetes para delimitar con más precisión las corrientes oceánicas.
Ngược lại, những con vịt bị trôi dạt khắp nơi trên thế giới, các nhà nghiên cứu sử dụng đường đi của chúng để tạo biểu đồ hải lưu mới tốt hơn.
submodel=iPhone4%2C1 (La coma para delimitar el valor submodelo se codifica).
submodel=iPhone4%2C1 (Dấu phẩy để phân định các giá trị mô hình phụ được mã hóa).
Santorio comenzó a delimitar las dimensiones de lo que debía explicarse.
Santorio bắt đầu lập đồ biểu những khía cạnh cần được giải thích.
Los editores deben delimitar el contenido del muro de pago con datos estructurados para que Google pueda diferenciar ese contenido de la práctica del encubrimiento, en la que se proporciona un contenido al robot de Google y otro a los usuarios.
Nhà xuất bản phải đưa nội dung có tường phí vào trong dữ liệu có cấu trúc để giúp Google phân biệt nội dung đó với kỹ thuật che giấu (là kỹ thuật làm cho nội dung được phân phối tới Googlebot khác với nội dung được phân phối tới người dùng).
Pasamos tiempo pensando cómo delimitar las organizaciones en dos-por-dos y, en esencia, miramos los valores del nuevo poder y los modelos del nuevo poder y vemos dónde se ubican las diferentes personas.
Chúng ta đã dành thời gian suy nghĩ, xem lên kế hoạch tổ chức thế nào bằng mô hình 2x2, nơi chủ yếu, chúng ta xem xét giá trị sức mạnh mới và mô hình của nó và vị trí của những người khác nhau.
En cada paso, proporcionamos instrucciones o preguntas adicionales para ayudarle a delimitar el problema que intenta solucionar.
Tại mỗi bước, chúng tôi sẽ cung cấp các hướng dẫn hoặc câu hỏi khác để giúp bạn thu hẹp vấn đề bạn đang gặp phải.
Malasia y Singapur han establecido lo que han llamado el Comité Técnico Conjunto para delimitar la frontera marítima en la zona de Pedra Branca y Middle Rocks, y para determinar la propiedad de South Ledge.
Malaysia và Singapore đã thiết lập cái mà họ đặt tên là Uỷ ban kỹ thuật chung để phân định giới hạn hàng hải trong khu vực xung quanh Pedra Branca và Middle Rocks, và để xác định quyền sở hữu của South Ledge.
Los editores deben delimitar con datos estructurados el contenido con muro de pago para que Google pueda distinguirlo de lo que se denomina encubrimiento, una práctica que consiste en mostrar al robot de Google un contenido distinto al que se muestra a los usuarios.
Nhà xuất bản phải đính kèm nội dung có tường phí bằng dữ liệu có cấu trúc để giúp Google phân biệt nội dung có trả tiền với kỹ thuật che giấu, trong đó, nội dung được phân phối cho Googlebot phải khác với nội dung phân phối cho người dùng.
El carácter # se utiliza para delimitar una URL a partir de un identificador de fragmento o delimitador que pueda seguirla.
Ký tự # được sử dụng để phân cách URL khỏi số nhận dạng phân đoạn/neo có thể theo sau URL đó.
El segundo trabajo de Snyder ha sido delimitar su ámbito de aplicación a un espacio y un asunto.
Nhưng công việc thứ hai của Snyder là giới hạn cái phạm vi, chủ đề và địa điểm.
El Territorio de la Capital Australiana fue fundado en 1911 en un área anteriormente perteneciente a Nueva Gales del Sur con el fin de delimitar la localización exacta de la nueva capital federal propuesta, Canberra (Melbourne fue la capital desde 1901 hasta 1927).
Lãnh thổ Thủ đô Liên bang (FCT) được thành lập từ New South Wales vào năm 1911 để cung cấp một địa điểm cho thủ đô liên bang mới được đề xuất là Canberra (Melbourne là nơi đặt trụ sở chính phủ từ 1901 đến 1927).
Por supuesto, sería presuntuoso delimitar categóricamente lo que Jehová hace o no hace por sus siervos.
Dĩ nhiên, dứt khoát xác định rằng Đức Giê-hô-va làm hay không làm gì đó cho tôi tớ Ngài sẽ là tự phụ.
Aunque a veces los utilizan para delimitar su territorio, mayormente tienen el fin de atraer una pareja.
Dù đôi khi chúng hót để phân chia lãnh thổ, nhưng phần lớn cũng là để thu hút những chim phối ngẫu tương lai.
Los romanos utilizaban estos relojes en sus campamentos militares para delimitar las guardias nocturnas.
Các doanh trại của quân đội La Mã dùng loại đồng hồ này để xác định các canh giờ.
Contenido disponible con suscripciones o detrás de muros de pago: los editores deben delimitar con datos estructurados los contenidos detrás de muros de pago para que Google pueda distinguirlos del denominado encubrimiento, una práctica que consiste en mostrar al robot de Google un contenido distinto al que se muestra a los usuarios.
Nội dung đăng ký và nội dung có tường phí: Nhà xuất bản phải đính kèm nội dung có tường phí với dữ liệu có cấu trúc để giúp Google phân biệt nội dung có tường phí với kỹ thuật che giấu, trong đó nội dung được phân phối cho Googlebot khác với nội dung được phân phối cho người dùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delimitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.