delincuente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delincuente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delincuente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delincuente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tội phạm, kẻ cướp, kẻ phạm tội, có tội, kẻ trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delincuente

tội phạm

(criminal)

kẻ cướp

(thug)

kẻ phạm tội

(sinner)

có tội

(criminal)

kẻ trộm

(robber)

Xem thêm ví dụ

Pareces un delincuente, con ese dibujo.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Jesús habló al delincuente
Theo lệnh của Cha, người mất từ bấy lâu
Uno es un delincuente común que cumple su condena con resentimiento y amargura.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Un delincuente de poca monta, se hace llamar " el Sapo ".
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
No sé qué les pasa a los delincuentes.
Không biết cái gì đã lọt vào trong tầng lớp tội phạm nữa.
¿Incluidos los delincuentes?
Cả những tên tội phạm nữa à?
A la madrugada siguiente, los delincuentes intentan escapar.
Nửa đêm xảy ra binh biến, Nhân Tông muốn chạy ra ngoài tránh nạn.
Muchos delincuentes habituales admiten que dieron sus primeros pasos en el crimen al ver fotografías obscenas.
Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô.
El agente Coulson y yo estamos intentando encontrar a una peligrosa delincuente.
Đặc vụ Coulson và tôi đang cố gắng tìm một tên tội phạm nguy hiểm.
Y se apuntan más padres, con hijos dependientes al alcohol, la cocaína o la heroína que se preguntan "¿Por qué algunos chicos pueden paso a paso tratar de curarse y mejorar mientras que otros se enfrentan a la cárcel, la policía y los delincuentes?".
Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm?
Escucha, sé que no eres fan de leerles sus derechos a los delincuentes, pero no puedes simplemente tirar un chico por la ventana.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
Maldito delincuente.
Đồ nhóc ranh.
No cabe duda de que desean lo mismo que uno de los delincuentes ejecutados al lado de Jesús.
Chắc chắn hy vọng của họ giống như niềm hy vọng của một trong hai tội nhân bị hành quyết bên cạnh Chúa Giê-su.
¿Qué pasaría con todos los mentirosos, fornicadores, adúlteros, homosexuales, estafadores, delincuentes, traficantes de drogas, toxicómanos y miembros del crimen organizado que son impenitentes?
Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức?
¡ Debemos detener a ese delincuente!
Phải chặn ngay vụ phạm pháp này lại.
En Estados Unidos significa delincuente juvenil.
Ở Mỹ thì, nó nghĩa là " tội phạm chưa đến tuổi vị thành niên. "
No se puede eliminar al delincuente.
Các người không thể động tới bọn tội phạm.
Cuando Jesús dijo que estaría con el delincuente, quiso decir que lo resucitará y se encargará de que esté bien atendido.
Chúa Giê-su sẽ ở với tên tội phạm theo nghĩa là ngài làm người ấy sống lại và được chăm sóc trong địa đàng.
¿Qué impedirá que las personas se hagan delincuentes?
Điều gì sẽ giúp người ta thôi phạm tội?
Suponiendo que ella sabía que no debía irse con un extraño significa que tal vez ella confió en el delincuente, lo cual nos dice mucho.
Giả sử rằng cô bé biết không được đi với người lạ, nghĩa là cô bé có thể đã tin tưởng hung thủ, có thể giúp chúng tôi nhiều.
Después de que entré en la Secretaría de Seguridad la paz de los delincuentes se terminó.
Sau khi tôi đặt chân vào cục An ninh... ngày bình yên của bọn tội phạm đã kết thúc.
¿Por qué hay jóvenes delincuentes?
Thiếu niên phạm pháp—Đâu là nguyên do?
Y un experto en temas sociales informa de que “los niños de hogares monoparentales tienen muchas más probabilidades de convertirse en delincuentes que los que crecen en hogares convencionales”.
Một nhà phân tích chính sách báo cáo rằng “trẻ con lớn lên trong gia đình chỉ có cha hoặc mẹ thường hay dính líu đến tội ác nhiều hơn trẻ con lớn lên trong gia đình truyền thống”.
¡ Pero no es más que un delincuente!
Không ngờ anh lại là cướp.
(b) ¿Cómo pudiera una persona buena convertirse en delincuente?
b) Làm thế nào một người hiền lương có thể tự biến thành một kẻ phạm tội ác?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delincuente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.