delle trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delle trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delle trong Tiếng Ý.

Từ delle trong Tiếng Ý có các nghĩa là của, từ, bằng, có, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delle

của

(of)

từ

(of)

bằng

(of)

(of)

về

(of)

Xem thêm ví dụ

Ma stiamo parlando delle tue nozze, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Dobbiamo andarcene ora, durante il cambio delle guardie.
Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác.
“A quanto pare la felicità o gli atteggiamenti psicologici a essa legati, come speranza, ottimismo e serenità, alleviano o riducono il rischio di malattie cardiovascolari e polmonari, diabete, ipertensione, raffreddore e infezioni delle alte vie respiratorie”, dice un articolo della rivista Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
In quali modi possiamo fare una chiara applicazione delle scritture che leggiamo?
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào?
Sappiamo, però, che Paolo non si arrese, come se non avesse alcun controllo delle sue azioni.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Una donna ottiene una testimonianza delle ordinanze del tempio.
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ.
Comunque, si tengono delle elezioni, e vince un uomo buono.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
No, il dottore e la signora cullen li obbligano a fare delle escursioni o campeggio.
Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.
Nei secoli molti uomini e donne saggi, per mezzo della logica, della ragione, della scienza, delle ricerche e anche mediante l’ispirazione, hanno trovato la verità.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
Credo che avesse delle piste abbastanza buone, che avrebbero potuto far prendere il volo alla sua carriera... andava alla grande.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
(Salmo 25:4) Lo studio personale della Bibbia e delle pubblicazioni della Società può aiutarti a conoscere meglio Geova.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ai giorni di Gesù e dei suoi discepoli recò sollievo agli ebrei che avevano il cuore rotto per la malvagità che dilagava in Israele e languivano prigionieri delle false tradizioni religiose del giudaismo del I secolo.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Erano persone come questa, vi mostro solo qualche esempio, persone fantastiche, che credono nei diritti delle donne in Arabia Saudita, e si impegnano, affrontano anche molto odio nel parlare ed esprimere il loro punto di vista.
Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình.
(Deuteronomio 23:12-14) Questo doveva essere un compito alquanto fastidioso se si tiene conto delle dimensioni dell’accampamento, ma senza dubbio aiutava a prevenire malattie come la febbre tifoide e il colera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Grazie a Dio fu loro insegnato il Vangelo, si pentirono e, mediante l’Espiazione di Gesù Cristo, divennero spiritualmente molto più forti delle lusinghe di Satana.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
12 Salmo 143:5 indica cosa fece Davide quando si trovava in mezzo a pericoli e a gravi prove: “Ho ricordato i giorni di molto tempo fa; ho meditato su tutta la tua attività; volontariamente mi occupai dell’opera delle tue proprie mani”.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Ora abbiamo una matita con delle piccole tacche.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Sembra che la causa delle sue lacrime siano l’incanto e la riverenza del luogo in cui si trova e la sacra ordinanza che attende lei e l’amore della sua vita.
Dường như nước mắt của cô ấy rơi xuống vì cảm thấy kính sợ và tôn kính đối với nơi cô ấy đang hiện diện và giáo lễ thiêng liêng đang chờ đợi mình và người yêu của mình.
Suzanne cominciò ben presto a parlare ad altri delle cose che stava imparando.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Perché vuole farmi delle domande su mio padre?
Sao anh lại muốn biết về cha tôi?
Mi trovo al di sotto di una delle piu'affollate stazioni ferroviarie di Sidney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Scrivi il seguente principio nelle tue Scritture o nel diario di studio delle Scritture: conversione significa mutare spiritualmente e diventare una nuova persona tramite il potere di Dio.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delle trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.