demeurer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demeurer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demeurer trong Tiếng pháp.
Từ demeurer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ở, cư trú, còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demeurer
ởverb La menace d’une guerre nucléaire demeure bien réelle. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân vẫn ở mức cao. |
cư trúverb |
cònverb Ecarte toute crainte ou tout soupçon qui demeurent en toi mon fils. Hãy trút bỏ mọi sợ hãi và nghi ngờ còn lại trong con, con trai. |
Xem thêm ví dụ
22 Et le roi demanda à Ammon si son désir était de demeurer dans le pays parmi les Lamanites, ou parmi son peuple. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
Grâce à ce rétablissement, la connaissance et les ordonnances nécessaires au salut et à l’exaltation sont à nouveau accessibles à tous12. Finalement, cette exaltation permettra à chacun d’entre nous de demeurer pour toujours en la présence de Dieu et de Jésus-Christ avec sa famille ! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
C'est sa demeure. Đó là nhà của ông ta. |
« Mais je veux dire une fois pour toutes, comme le Psalmiste : ‘qu’il est agréable, qu’il est doux pour des frères de demeurer ensemble !’ “Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay! |
Chaque fois qu'un habitant de Notre Demeure revient d'une mission bien accomplie, il doit être reçu par tous avec beaucoup de tendresse. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
2 Le disciple Jude explique comment demeurer dans l’amour de Dieu. 2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
« Demeure dans le lieu secret du Très-Haut » (10 min) : “Hãy tiếp tục ở trong nơi kín đáo của Đấng Chí Cao”: (10 phút) |
Toute partie peut sous-traiter ses obligations en vertu du présent Contrat, mais demeure responsable de toutes les obligations sous-traitées, et de tous les actes ou omissions de ses sous-traitants. Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ. |
Laissez-les aller, dit le Seigneur, et que ce qui reste demeure entre vos mains, dit le Seigneur. Hãy bỏ những tài sản này, lời Chúa phán, và những gì còn lại thì hãy để ở trong tay các ngươi, lời Chúa phán vậy. |
S’il n’en était pas ainsi, le Saint-Esprit ne pourrait demeurer en nous. Nếu không phải như vậy thì Đức Thánh Linh không thể ở trong chúng ta được. |
À Moïse qui souhaitait voir Sa gloire, il répondit : “ Tu ne peux voir ma face, car nul homme ne peut me voir et pourtant demeurer en vie. Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”. |
34 Et maintenant, je sais que cet aamour que tu as eu pour les enfants des hommes est la charité ; c’est pourquoi, si les hommes n’ont pas la charité, ils ne peuvent hériter ce lieu que tu as préparé dans les demeures de ton Père. 34 Và giờ đây, con biết rằng atình thương yêu này mà Ngài dành cho con cái loài người là lòng bác ái; vậy nên, nếu loài người không có lòng bác ái, thì họ không thừa hưởng được nơi mà Ngài đã chuẩn bị trong các gian nhà của Cha Ngài. |
La première tâche qui fut assignée à ces humains consistait à prendre soin de leur demeure paradisiaque et, par là même, de la grande variété de créatures animales qui s’y trouvaient. Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau. |
Lorsqu’il a préparé la terre pour qu’elle devienne la demeure de l’homme, il a fait en sorte qu’elle puisse produire du fruit en abondance, au delà de ce qui serait nécessaire à chacun (Psaumes 72:16-19; 104:15, 16, 24). Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Ngài đã làm cho trái đất có khả năng sản xuất dư dật thừa sức nuôi sống tất cả (Thi-thiên 72:16-19; 104:15, 16, 24). |
10 La Bible dit et redit la nécessité de rester éveillé et de demeurer dans son bon sens. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
La cause exacte de la perte du HMS Hood demeure un sujet de débat. Nguyên nhân chính xác đưa đến việc mất chiếc HMS Hood tiếp tục là một đề tài gây tranh cãi. |
Au lieu de nous comporter comme si notre avenir dépendait d’une belle situation dans le monde actuel, nous croirons la Parole de Jéhovah, qui nous affirme que le monde est en train de passer, de même que le désir du monde, alors que celui qui fait la volonté divine demeure pour toujours. — 1 Jean 2:17. Thay vì hành động như thể tương lai của chúng ta tùy thuộc vào việc trở nên giàu có trong thế gian này, chúng ta sẽ tin vào Lời của Đức Giê-hô-va khi Ngài nói là thế gian với sự tham dục nó đều qua đi, song ai làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời thì còn lại đời đời (I Giăng 2:17). |
Par exemple : Dans Moïse 6:57, Énoch cite de manière non équivoque : « C’est pourquoi, enseigne-le à tes enfants, que tous les hommes de partout doivent se repentir, sinon, ils ne pourront en aucune façon hériter le royaume de Dieu, car rien d’impur ne peut... demeurer... en sa présence. Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.” |
Danker), il a pour sens: “Demeurer au lieu de fuir (...), tenir ferme, résister.” Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
Est-ce que la mort habite aussi cette demeure ? Có phải là thần chết cũng ở nơi này không? |
Il a dit à ses apôtres : “ Vous êtes, vous, ceux qui sont demeurés constamment avec moi dans mes épreuves ; et moi je fais une alliance avec vous, tout comme mon Père a fait une alliance avec moi, pour un royaume. Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27). |
15 Pour demeurer vertueux en pensée, il nous faut notamment éviter ‘les mauvaises compagnies, qui gâtent les saines habitudes’. 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
L'art du conte était demeuré inchangé. Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi. |
J’aime l’histoire d’André, qui a demandé : « Maître, où demeures-tu ? Tôi thích câu chuyện về Anh Rê là người đã hỏi: “Thầy ở đâu?” |
Il créa le premier couple humain, Adam et Ève, le plaça dans un paradis terrestre ou Éden, et lui ordonna d’engendrer des enfants et d’étendre sa demeure paradisiaque à toute la terre. Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demeurer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới demeurer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.