demeurant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demeurant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demeurant trong Tiếng pháp.

Từ demeurant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực ra là, thật ra, thực ra, kể ra, thực tế là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demeurant

thực ra là

(in fact)

thật ra

(in fact)

thực ra

(in fact)

kể ra

(in fact)

thực tế là

(in fact)

Xem thêm ví dụ

(Hébreux 3:4, Bible de Jérusalem). Si toute maison, au demeurant simple, doit avoir un constructeur, alors l’univers, infiniment plus complexe, ainsi que l’immense variété des formes de vie sur la terre doivent également avoir eu un constructeur.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
Au demeurant, les évêques réunis à Nicée ne mirent pas véritablement en place le dogme de la Trinité.
Tuy nhiên không một giám mục nào tại Ni-xen cổ võ cho thuyết Chúa Ba Ngôi.
Au demeurant, celui-ci ne demandait pas aux destinataires de sa lettre de faire abstraction de leurs responsabilités profanes et des soucis de la vie, pas plus qu’il ne les encourageait à céder à la panique devant l’imminence de la destruction.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ không bảo các độc giả trốn tránh những trách nhiệm hằng ngày và sự lo lắng của đời sống; ông cũng không khuyến khích người ta nên có thái độ kinh hoàng về sự hủy diệt sắp tới.
En restant occupé au service de Jéhovah, en priant sans cesse et en demeurant dans l’attente du grand jour de Jéhovah.
Bằng cách bận rộn phụng sự Đức Giê-hô-va, cầu nguyện thường xuyên và chờ đợi ngày lớn của Đức Giê-hô-va mau đến.
En demeurant proche de la grande Source de réconfort et de paix.
Bằng cách gần gũi Nguồn của sự an ủi và bình an.
Tout en demeurant soumises à leur mari, cela ne les empêchait pas de prendre les initiatives qui leur paraissaient appropriées ou nécessaires.
Mặc phục tùng chồng, nhưng họ được tự do ra tay hành động khi thấy thích hợp và cần thiết.
Tout homme qui a de la haine pour son frère est un homicide, et vous savez qu’aucun homicide n’a la vie éternelle demeurant en lui.
Ai ghét anh em mình, là kẻ giết người; anh em biết rằng chẳng một kẻ nào giết người có sự sống đời đời trong mình”.
Du reste, il ne nous oubliera pas non plus si nous continuons de l’adorer fidèlement, en demeurant sur “le sentier de la vie”.
Và Ngài cũng sẽ không quên chúng ta nếu chúng ta tiếp-tục thờ-phượng Ngài cách trung-thành và bước trên “con đường của sự sống”.
Cette évolution est en relation avec le développement des emplois, commerces et services en banlieue, alors que l'emploi régresse dans Paris intra-muros, les transports en commun demeurant peu compétitifs pour des déplacements en rocade.
Sự tăng trưởng này có liên quan đến sự phát triển của các cơ hội việc làm, kinh doanh và dịch vụ ở vùng ngoại ô, trong khi việc làm đang giảm ở nội ô Paris, các phương tiện giao thông công cộng vẫn ít cạnh tranh cho các chuyến đi trên đường vành đai.
” Expliquez- lui ensuite comment Job, en demeurant intègre, a réjoui le cœur de Dieu et a fourni une réponse aux accusations mensongères de Satan (Job 1:9-11 ; 27:5).
(Gióp 1:9-11; 27:5) Con bạn cần hiểu rằng hành vi của chúng có thể mang lại niềm vui hay nỗi buồn cho Đức Giê-hô-va.
En demeurant actifs, nous ne céderons pas à l’impatience dans notre attente du monde nouveau si proche.
Bận rộn làm thế sẽ giúp chúng ta tránh trở nên thiếu kiên nhẫn khi chưa nhận được ân phước của thế giới mới nay rất gần kề.
Cette prière n’a- t- elle pas été merveilleusement exaucée jusqu’à nos jours, alors que le reste oint et la grande foule œuvrent ensemble, unis par l’amour, tout en demeurant neutres vis-à-vis du monde, de sa violence et de sa méchanceté?
Phải chăng lời cầu nguyện này đã được trả lời môt cách tuyệt diệu cho đến ngày nay, khi những người xức dầu còn sót lại và đám đông cùng nhau phụng sự hợp nhất trong tình yêu thương, đồng thời cũng giữ sự trung lập đối với thế gian, trước sự bạo động và gian ác trong đó?
La Bible dit : “ Tout homme qui a de la haine pour son frère est un homicide, et vous savez qu’aucun homicide n’a la vie éternelle demeurant en lui.
Kinh Thánh nói: “Ai ghét anh em mình, là kẻ giết người; anh em biết rằng chẳng một kẻ nào giết người có sự sống đời đời trong mình”.
15 Au demeurant, si la langue peut démolir, elle est également capable de bâtir.
15 Tuy nhiên, lưỡi có thể xây dựng cũng như phá hoại.
La solution acide est alors neutralisée avec des hydroxydes jusqu'à pH = 5,8, ce qui conduit à la formation d'un précipité d'hydroxyde de thorium Th(OH)4 contenant environ 3 % d'hydroxydes de terres rares, le reste des hydroxydes de terres rares demeurant en solution.
Sau đó, dung dịch axit được trung hòa với hydroxit để đạt đến pH = 5,8, mức mà tạo kết tủa thori hydroxit (Th(OH)4) chứa khoảng ~3% hydroxit đất hiếm; các hydroxit đất hiếm còn lại vẫn nằm trong dung dịch.
Au demeurant, quelque éprouvantes que puissent être certaines situations, Dieu nous assure de son aide pleine d’amour, pourvu que nous nous tournions vers lui (I Pierre 5:6, 7).
Nhưng bất kể những tình thế khó khăn đến đâu đi nữa, Đức Chúa Trời cam đoan sự giúp đỡ yêu thương của Ngài nếu chúng ta hướng về Ngài (I Phi-e-rơ 5:6, 7).
En demeurant dans l’amour de Dieu, le pénitent est purifié de sa culpabilité et rendu sans tache, avec la promesse d’être « élevé au dernier jour18 ». Mais demeurer dans l’amour de Dieu comporte en outre un second aspect vital.
Ngoài việc làm cho người ăn năn trở thành vô tội và không tì vết với lời hứa là người ấy “sẽ được nâng cao vào ngày sau cùng,”18 còn có một khía cạnh quan trọng thứ hai là ở trong tình yêu thương Thượng Đế.
b) Par quel moyen, mauvais au demeurant, les scribes et les Pharisiens cherchaient- ils le Royaume et la justice?
b) Các thầy thông giáo và người Pha-ri-si tìm kiếm Nước Trời và sự công bình Ngài theo cách sai lầm nào?
Demeurant fidèles, elles n’auront jamais à quitter cet agréable endroit. — Ésaïe 11:9.
Tiếp tục trung thành, họ sẽ không bao giờ phải rời nơi vui thích đó (Ê-sai 11:9).
Au demeurant, tous les chrétiens sont en butte à des difficultés venant de l’extérieur, ne serait- ce que l’influence de leur entourage.
Quả thật, tín đồ Đấng Christ nào cũng phải chịu áp lực bên ngoài, kể cả áp lực của bạn đồng lứa.
” Jean ajoute : “ Tout homme qui a de la haine pour son frère est un homicide, et vous savez qu’aucun homicide n’a la vie éternelle demeurant en lui.
Giăng cũng nói: “Ai ghét anh em mình, là kẻ giết người; anh em biết rằng chẳng một kẻ nào giết người có sự sống đời đời trong mình”.
Au demeurant, on ne peut déduire de ce texte que Tertullien enseignait la Trinité.
Tuy nhiên, điều này không chứng tỏ rằng Tertullian đã dạy thuyết Chúa Ba Ngôi.
Dans le cas, rare au demeurant, où une personne fait du tapage ou se montre violente, on peut lui signifier qu’elle n’est pas la bienvenue aux réunions et qu’à l’avenir toute tentative d’intrusion sera considérée comme une violation de propriété.
Trong trường hợp hiếm xảy ra của một người hay phá phách hoặc hung bạo nguy hiểm, y có thể được nói cho biết là y không được mời đến các buổi nhóm họp nữa và nếu y cố vào thì tất vi phạm tội đột nhập bất hợp pháp.
En demeurant de manière sédentaire à un seul endroit, Jonas a touché l'esprit intrinsèque qui sous-tend cette communauté.
Bằng cách tập trung chặt chẽ vào một nơi, Jonas đã thâm nhập được vào linh hồn và tinh thần con người bền bỉ mà cộng đồng nơi đây đã lấy làm nền tảng.
Au demeurant, votre démarche à la fois franche et pleine de bonté se révélera particulièrement sage s’il devait s’avérer que les torts sont partagés ou que le problème est dû en fait à un malentendu. — Proverbes 25:9, 10 ; 26:20 ; Jacques 3:5, 6.
Cách thức tử tế, rõ ràng này sẽ đặc biệt phản ảnh sự khôn ngoan nếu rốt cuộc cả hai đều có lỗi phần nào hoặc sự hiểu lầm thật sự là nguồn gốc của vấn đề.—Châm-ngôn 25:9, 10; 26:20; Gia-cơ 3:5, 6.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demeurant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.