démentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démentir trong Tiếng pháp.

Từ démentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải chính, phủ nhận, chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démentir

cải chính

verb

phủ nhận

verb

Bear vient de démentir ses problèmes de trésorerie.
Bear Stearns phủ nhận tin đồn về tính thanh khoản.

chối

verb (từ cũ; nghĩa cũ) chối)

Xem thêm ví dụ

Démentir : contredire quelque chose.
Belie: là gây/tạo ra một ấn tượng sai/giả dối.
Son histoire est parfois considérée comme un canular, et son propriétaire l'a emmené à l'université d'Utah à Salt Lake City pour démentir la rumeur.
Mặc dù từng bị nhiều người nghĩ là trò chơi khăm, người chủ của con gà đã đưa nó tới Đại học Utah ở Thành phố Salt Lake để chứng minh sự thật của câu chuyện.
Le lendemain, les forces rebelles affirment avoir pris 95 % de l'aéroport, mais cela est démenti par les forces gouvernementales.
Ngày hôm sau, lực lượng phiến quân tuyên bố đã chiếm 95% sân bay, nhưng điều này bị lực lượng chính phủ phủ nhận.
Nous perdons quelque chose de cher, que tout le monde dans cette salle aime et chérit si nous perdons cette république. Donc, nous faisons tout ce que nous pouvons pour démentir ces experts.
Các bạn thân mến, chúng ta mất mát một vài thứ, những thứ đó là những thứ mà mọi người trong khán phòng này đều yêu quý và trân trọng, nếu chúng ta đánh mất nền cộng hòa này, thì khi đó chúng ta cần phải làm mọi cách để chứng minh rằng các học giả này đều sai.
Les études montrent que les gens qui sont fermement déterminés dans leur démenti auront recours à un langage formel plutôt qu'informel.
Nghiên cứu cho thấy rằng những người quá tập trung trong việc phủ nhận sẽ sử dụng lối nói trịnh trọng thay vì lối nói thông thường.
Saul, connu plus tard sous le nom de Paul, a vécu un changement total, absolu, complet et qui ne s’est pas démenti jusqu’à sa mort.
Sau Lơ, sau này trở thành Phao Lô, đã trải qua một sự thay đổi hoàn toàn, tuyệt đối và không lay chuyển cho đến khi chết.
Hé bien, nous avons démenti avoir reçu ces dépêches.
Chúng tôi đã từ chối nhận những bức điện đó.
Regardez ce chiffre plus attentivement, car en apparence, il semble démentir les histoires que nous entendons tous à propos des diplômés universitaires travaillant comme serveurs et caissiers.
Hãy cùng xem xét con số đó kĩ hơn, bởi vì có vẻ như, việc này làm sai lệch đi những câu chuyện chúng ta hay nghe về những người tốt nghiệp đại học làm nhân viên pha chế hay thu ngân.
8 Notre conduite pure peut également être un moyen efficace de démentir les idées fausses qui entourent le vrai culte et attirer des gens vers le Dieu que nous adorons.
8 Bằng cách duy trì hạnh kiểm thanh sạch, chúng ta còn có thể đáp lại những sự hiểu lầm về sự thờ phượng thật và thu hút người ta đến với Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng.
Quand nous vivons d’une manière qui plaît à Jéhovah, en réalité nous contribuons à fournir un démenti aux fausses accusations de Satan, et nous réjouissons le cœur de Dieu.
Khi sống đẹp lòng Đức Giê-hô-va, chúng ta giúp đáp lại lời vu cáo của Sa-tan, và qua cách đó chúng ta làm Đức Giê-hô-va vui lòng.
À l’inverse d’Adam, il a infligé un démenti aux affirmations de Satan en démontrant qu’il est possible à un être humain de rester fidèle à Dieu, même dans des situations extrêmes. — Job 2:4, 5.
Trái với những luận điệu của Sa-tan, và không giống như A-đam, Chúa Giê-su đã chứng tỏ rằng loài người có thể giữ sự trung thành với Đức Chúa Trời, ngay cả dưới những áp lực mãnh liệt nhất.—Gióp 2:4, 5.
Parce que les épreuves sont pour elle l’occasion de défendre son intégrité chrétienne et d’infliger un démenti à Satan, autant de choses qui réjouissent notre Père céleste. — Proverbes 27:11 ; Jacques 1:2, 3.
Vì thử thách cho chúng ta cơ hội để chứng tỏ Sa-tan là kẻ dối trá, đồng thời giúp chúng ta xây dựng lòng trung kiên và làm vui lòng Cha trên trời.—Châm-ngôn 27:11; Gia-cơ 1:2, 3.
Nombreux sont ceux qui ont ainsi démenti Satan.
Nhiều người khác cũng đã cung cấp cho Đức Chúa Trời cơ hội để đối đáp như thế nữa.
Mais il ajoutait : “ On doit malheureusement constater que l’état des affaires mondiales au cours de ces dernières années a largement démenti ces prévisions optimistes.
Nhưng ông nói thêm: “Đáng buồn thay, tình hình thế giới trong những năm qua mâu thuẫn với hầu hết những sự mong ước lạc quan ấy”.
Jésus a- t- il démenti cette affirmation?
Chúa Giê-su có phủ nhận lời khẳng định này không?
Pour apporter un démenti à cette accusation, Dieu a permis à Satan de mettre Job à l’épreuve.
Đáp lại thách thức này, Đức Chúa Trời đã cho phép Sa-tan thử thách Gióp, Ngài phán: “Các vật người có đều phó trong tay ngươi”.
Les souffrances inouïes de ce Fils bien-aimé et les supplications qu’il a adressées à son Père céleste ont dû coûter beaucoup à Jéhovah, même s’il a démenti l’affirmation de Satan selon laquelle nul humain sur la terre, s’il était soumis à de rudes épreuves, ne resterait intègre devant Jéhovah.
Sự đau đớn cực độ mà Con yêu dấu này phải chịu và sự van xin mà ngài đã thốt lên cùng Cha trên trời chắc chắn đã làm Đức Giê-hô-va đau đớn bội phần, cho dù Giê-su đã chứng minh lời thách thức của Sa-tan là sai, hắn cho rằng không thể có người nào trên đất giữ vững lòng trung thành với Đức Giê-hô-va dưới sự thử thách nặng nề.
Chaque fois que quelqu’un se voue à Jéhovah et se fait baptiser, c’est un démenti infligé à Satan.
Mỗi người dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm là một bằng chứng cho thấy Sa-tan hoàn toàn sai
5 Mais ce démenti ne suffit pas à Satan et il continue d’accuser les frères spirituels de Jésus qui constituent avec ce dernier la “postérité” de l’organisation de Dieu, organisation qui est comparée à une femme.
5 Nhưng Sa-tan vẫn xem sự trả lời ấy chưa đủ nên tiếp tục tố cáo các anh em thiêng liêng của Giê-su vốn cùng ngài họp thành “dòng-dõi” của tổ chức của Đức Chúa Trời được ví như một người đàn bà.
Certains ont démenti des critiques selon lesquels des rédacteurs de la Bible avaient inventé des personnages ou exagéré leur renommée.
Một số phát hiện này bác bỏ những lời tuyên bố trước đó của các nhà phê bình là những người viết Kinh Thánh đã bịa đặt một số nhân vật hoặc phóng đại danh tiếng của họ.
Paléologue, L'Affaire Dreyfus et le Quai d'Orsay. ↑ On prétend dans de nombreux livres que Dreyfus est sans émotion et indifférent à son sort ce qui est en définitive démenti par de nombreux témoignages.
Paléologue, l'Affaire Dreyfus et le quai d'Orsay. ^ Người ta khẳng định trong nhiều cuốn sách rằng Dreyfus vô tư và thờ ơ với hoàn cảnh của mình, điều về sau đã được cải chính với nhiều bằng chứng.
Quel démenti Job a- t- il apporté au défi du Diable ?
Bằng cách nào Gióp đã đưa ra câu trả lời cho thách thức của Ma-quỉ?
Par notre endurance, nous apportons également un démenti aux accusations de Satan.
Qua việc chịu đựng thử thách, chúng ta đáp lại lời buộc tội của Sa-tan.
Laissez- moi tout d'abord démentir quelques idées fausses très répandues.
Trước tiên, cho phép tôi nêu ra một vài sự nhầm lẫn thông thường
8 Néanmoins, pour démentir toute accusation d’agressivité dans notre œuvre de témoignage, nous devrions être toujours aimables, respectueux et polis.
8 Tuy nhiên, để cho thấy họ sai lầm khi lên án chúng ta là quá sốt sắng trong việc rao giảng, chúng ta nên luôn luôn tỏ ra tử tế, kính trọng và lễ phép khi nói chuyện với người khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.