démontage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démontage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démontage trong Tiếng pháp.

Từ démontage trong Tiếng pháp có nghĩa là sự tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démontage

sự tháo

noun

Xem thêm ví dụ

À titre d'exemple, l'appareil contient un module laser qui peut être endommagé pendant le démontage et vous exposer à des émissions laser invisibles et dangereuses.
Ví dụ: thiết bị có chứa một mô-đun laser có thể bị hỏng trong quá trình tháo rời, có thể khiến bạn bị phơi nhiễm các bức xạ laser nguy hiểm mà không nhìn thấy được.
Un matin, pour aider au démontage, j’ai grimpé à un niveau assez élevé du bâtiment.
Vào một buổi sáng, tôi leo lên khá cao để phụ giúp tháo dỡ.
Le laser peut être endommagé lors de la réparation ou du démontage, ce qui peut entraîner une exposition dangereuse aux émissions laser infrarouges qui ne sont pas visibles. Par conséquent, ce produit doit être réparé par Google ou par un fournisseur de services agréé.
Vì laser có thể bị hỏng trong quá trình sửa chữa hoặc tháo rời, điều này có thể dẫn đến nguy cơ phơi nhiễm nguy hiểm với bức xạ laser hồng ngoại không nhìn thấy được, nên sản phẩm này phải được bảo dưỡng bởi Google hoặc một nhà cung cấp dịch vụ được ủy quyền.
Alors, faute de patience, comme j’avais hâte de commencer le démontage de mon moteur, je griffonnai ce dessin-ci.
Vậy là tôi mất kiên nhẫn, vì bận lo khởi sự vội vã tháo máy ra xem, tôi nguệch ngoạc vẽ bừa bức tranh sau đây.
Le parti de cavaliers vint à la barrière, et, avec des cris se mêlaient et les serments, ont été démontage, de se préparer à les suivre.
Các bên của kỵ binh đến hàng rào, và, với tiếng hò hòa và tuyên thệ, đã được tháo, để chuẩn bị đi theo họ.
Le Vent du Nord qui ne ont pas le temps pour les blagues toc-toc parce que nous sommes trop occupés démontage Dave.
Đội Gió Bắc không có thời gian chơi trò cốc cốc.
Avant le démontage, il trouve une marque ou une fonctionnalité sur le porte- mors
Trước khi tháo gỡ, ông tìm thấy một đánh dấu hoặc tính năng trên hàm bậc thầy
Pour prolonger la vie opérationnelle des vieux appareils, les compagnies aériennes augmentent les procédures de maintenance lourde, dont des démontages et des inspections de corrosion, un problème récurrent sur les 767 vieillissants.
Để tiếp tục khai thác những chiếc máy bay cũ, các hãng hàng không phải tăng cường quy trình bảo dưỡng, bao gồm kiểm định toàn diện hạng D và kiểm tra ăn mòn vốn là một vấn đề thường xuyên xuất hiện trên các máy bay 767 cũ.
Je dois vous exposer les modes de démontage et de désintoxication.
Có lẽ tôi nên trình bày vắn tắt về cách tháo gỡ và phân giải độc chất.
Le démontage de l'appareil peut l'endommager et entraîner une perte de résistance à l'eau ainsi que des dommages corporels.
Việc tháo rời thiết bị có thể làm hỏng thiết bị, khiến thiết bị mất khả năng chống nước hoặc gây thương tích cho bạn.
Fais descendre Diggle pour le démontage.
Gọi Diggle xuống đây để tháo nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démontage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.