démonter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démonter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démonter trong Tiếng pháp.

Từ démonter trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháo, bắn sã cánh, khiến cho bối rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démonter

tháo

verb

Vous ne pouvez pas démonter mon vaisseau sans me demander!
Sao cậu lại tháo dỡ tàu tôi ra mà không hỏi ý kiến tôi!

bắn sã cánh

verb (săn bắn) bắn sã cánh (chim)

khiến cho bối rối

verb (nghĩa bóng) làm chưng hửng, khiến cho bối rối)

Xem thêm ví dụ

Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Il a acheté une vieille cabane à un ouvrier du chemin de fer et il l’a démontée.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phára.
Il se souvenait du jour où il avait démonté une des vieilles roues construites par son père pour essayer de la copier.
Khâm nhớ có lần đã tháo một bánh xe cũ của cha để thử xem mình có thể làm giống như vậy không.
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme. "
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. "
Je vais démonter le poste 1.
Tôi chuẩn bị hủy vị trí quan sát số 1.
Ils dormaient sur le pont, peut-être sous des sortes de tentes dressées pour la nuit et démontées chaque matin.
Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng.
À cette occasion, le système de péage sera modifié : le péage de Montreuil-aux-Lions passera en système fermé, la barrière de péage de Dormans sera démontée et des péages seront construits à Thillois (vers Reims) et Ormes (vers Calais).
Nhân dịp này, hệ thống trạm thu phí được sửa đổi: trạm thu phí tại Montreuil-aux-Lions chuyển qua hệ thống khép kín, hàng rào của trạm thu phí tại Dormans được tháo dỡ và các trạm thu phí mới được xây dựng tại Thillois (hướng đi Reims) và Ormes (hướng đi Calais).
Ce festival t'a démonté la tête, que diable veux-tu?
Đại hội này đã ra đi vào đầu của anh, Thứ địa ngục nào mà anh muốn vậy?
J'ai démonté le premier pistolet que tu as construit des dizaines de fois.
Cậu biết không, ta đã lấy khẩu súng đầu tiên cậu làm mổ xẻ hàng chục lần.
Un autre groupe de saints brava la mer démontée pendant trois jours parce que, comme le dit une sœur, tout ce qui importait vraiment, c’était de voir et d’entendre un prophète vivant de Dieu.
Một nhóm các Thánh Hữu nữa đã bất chấp bão biển trong ba ngày vì như một chị phụ nữ đã nói, điều quan trọng hơn hết là thấy và nghe một vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
Après avoir démonté quelques planches du mur, il a découvert un trésor de souris : papiers déchiquetés, coquilles de noix vides et autres reliefs.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
Il faut décortiquer ce système pour démonter chacun de ses rouages.
Ta phải phân tích thể chế này thành những sách lược ràng cần thiết để triệt phá nó.
Ils sont en train de démonter le cockpit tout autour du corps.
Họ đang dỡ nốt khoang lái quanh xác chết.
Et en tant que designer, je ne peux m'empêcher de m'en mêler, alors je l'ai démonté et j'ai fait un truc comme ça, et j'ai essayé de comprendre quels étaient les éléments individuels, mais tout en le ressentant.
Là một nhà thiết kế, tôi không thể không can thiệp vào điều này, tôi phân tích nó thành những thành phần nhỏ, và cố tìm hiểu mỗi thành phần, và cảm nhận theo cách riêng của tôi.
Le stress et l'insomnie me font démonter des choses.
Khi tôi lo âu, tôi không thể ngủ, Tôi tháo các vật ra
Bien décidés à continuer de se réunir régulièrement, ils sont retournés dans leur ville ravagée par les combats, ont démonté ce qui restait de la Salle du Royaume et l’ont reconstruite dans la jungle.
Kiên quyết tiếp tục nhóm họp đều đặn, họ trở lại thành phố điêu tàn vì chiến tranh, tháo dỡ những gì còn sót lại của Phòng Nước Trời và xây dựng lại một cái khác trong rừng già.
Et en plus, tout le monde savait que le Bionicle serait démonté juste après.
Và không chỉ có vậy, tất cả bọn họ đều biết rằng các mô hình Bionicle sẽ sớm bị tháo dỡ.
Cependant, si très vite après les dégâts les appareils comme les réfrigérateurs et les chaudières sont démontés par des électriciens qualifiés, puis sont nettoyés, séchés et réassemblés, dans la plupart des cas ils fonctionneront de nouveau.
Tuy nhiên, nếu trong vòng vài ngày, những thiết bị như tủ lạnh và nồi hơi được thợ điện lành nghề tháo ra, lau chùi sạch sẽ, sấy khô và ráp lại như cũ, thì phần lớn chúng đều hoạt động lại bình thường.
Jézabel ne se laisse pas démonter.
Giê-sa-bên vẫn cứng đầu.
Démonter la lune et le soleil,
Hãy phá bỏ vầng trăng, vầng thái dương;
Et, Elliot, nous sommes sur le point de démonter cette réalité virtuelle.
Và, Elliot, chúng ta sắp sửa hạ bệ thực tế ảo.
Démonter le filtre à air en mousse.
Tháo rời lọc gió.
Un jour qu’il avait apaisé une mer démontée, un de ses amis, effrayé, s’est exclamé : “ Qui donc est- il, celui-là ?
Khi thấy Chúa Giê-su làm yên lặng bão biển, một người bạn đã kinh ngạc thốt lên: “Người nầy là ai?”
13 Quand Jésus a marché sur une mer démontée, les disciples ont été impressionnés, parce qu’il n’était pas un homme comme les autres (Jean 6:18-21).
13 Khi Giê-su đi trên mặt biển lúc có sóng to gió lớn, các môn đồ cảm phục ngài vì ngài không phải tầm thường giống như bao nhiêu người khác.
La dernière fois que tu y es allé seul, tu t'es fait démonter.
Lần trước anh chạm trán với The Hand, anh bị đánh cho ra bã.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démonter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.