démontrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ démontrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ démontrer trong Tiếng pháp.

Từ démontrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng minh, chứng tỏ, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ démontrer

chứng minh

verb

Tu as démontré beaucoup de technique pour quelqu'un qui n'a connu que moi.
Em đã chứng minh nhiều kỷ xảo với ai đó cho là anh đã hư hỏng.

chứng tỏ

verb

Quand ils imitent leurs parents, ils démontrent qu’ils veulent être comme eux.
Khi noi gương cha mẹ, trẻ em chứng tỏ muốn giống như cha mẹ mình.

biểu lộ

verb

Maintenant, imaginez une réponse qui démontre que vous comprenez le sentiment derrière la remarque.
Giờ đây, hãy lưu tâm đến cảm xúc ẩn sau câu nói đó và suy nghĩ một lời đáp biểu lộ sự cảm thông.

Xem thêm ví dụ

Tout en expliquant que les fondateurs du bouddhisme, du christianisme et de l’islam avaient des points de vue différents sur les miracles, une encyclopédie (The Encyclopedia of Religion) fait cette observation : “ L’histoire de ces religions démontre sans conteste que les miracles et les récits de miracles ont toujours fait partie intégrante de la vie religieuse de l’homme.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
De quelle façon pouvez- vous démontrer que votre baptême n’était pas simplement ‘un démarrage en trombe’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Qu’a démontré Jésus en restant obéissant jusqu’à la mort ?
Khi vâng phục cho đến chết, Chúa Giê-su đã chứng tỏ được điều gì?
Or, Paul a écrit au moins deux lettres inspirées dans lesquelles il a démontré qu’il n’est pas nécessaire d’observer la Loi pour obtenir le salut.
Phao-lô đã viết tối thiểu là hai lá thư được soi dẫn trong đó ông lý luận rằng không cần tuân giữ Luật Pháp để được cứu rỗi.
Mais pour utiliser la durabilité en tant que paramètre, que critère pour créer des solutions basées sur le système, parce que comme je viens de le démontrer avec ces produits simples, ils sont en partie responsables de ces énormes problèmes.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
La veille de Pâques, que nos pensées se tournent vers celui qui a expié nos péchés, qui nous a montré la manière de vivre, de prier et qui a démontré, par ses actes, comment nous pouvions faire de même.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
Cette vérité importante a été démontrée il y a quelques années quand un soixante-dix est allé à Hong Kong pour le service.
Lẽ thật quan trọng này được thấy rõ khi một thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi được chỉ định đến Hồng Kông cách đây vài năm.
La véracité de certaines paroles de Jésus n’a pas besoin d’être démontrée.
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
5 Nous pouvons démontrer que nous ne faisons pas peu de cas des choses spirituelles en luttant avec énergie dans le service de Jéhovah, sans nous lasser dans la prédication.
5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng.
L’historien Charles Freeman explique que, pour les partisans de la divinité de Jésus, il était “ difficile de démontrer l’invalidité des nombreuses déclarations de Jésus selon lesquelles il était subordonné à Dieu le Père ”.
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
Toutefois, en 1932 il a été démontré que c’était là une mauvaise interprétation des prophéties bibliques, et notamment de la remarque consignée en Romains 11:26 au sujet du salut de “tout Israël”. — Voir le chapitre VIII du livre “Que ton règne vienne”, publié en 1891 par la Watch Tower Bible & Tract Society.
Vào năm 1932 điều đó đã tỏ ra là một sự hiểu lầm về lời tiên-tri trong Kinh-thánh, kể cả những lời ghi trong Rô-ma 11:26 về việc “Cả dân Y-sơ-ra-ên sẽ được cứu” (Xem Bài học số 8 trong sách Nước Cha được đến, do Hội Tháp Canh giữ bản-quyền năm 1891).
En 1966, le théorème de Böhm-Jacopini (en) a démontré que tout programme comportant des goto pouvait être transformé en programme n’utilisant que des branchements conditionnels (if, then, else) ou des boucles (while condition do instructions), éventuellement en dupliquant des portions de codes et/ou en utilisant des variables intermédiaires.
Vào tháng 5 năm 1966, Böhm và Jacopini xuất bản bài báo trong ACM cho thấy rằng bất kỳ chương trình nào có 'goto' có thể được chuyển thành dạng goto-free chỉ liên quan đến lựa chọn (IF THEN ELSE) và vòng lặp (WHILE condition DO xxx), có thể với mã trùng lặp và / hoặc bổ sung Các biến Boolean (true / false flags).
Je n’ai jamais eu l’occasion de démontrer ma foi.
Tôi chưa bao giờ có cơ hội chứng tỏ đức tin của mình”.
Par-dessus tout, les personnes sincères ont pu entendre autre chose sur les Témoins de Jéhovah que des affabulations et des inepties, et ceux dont les croyances avaient été diabolisées ont eu la possibilité de démontrer leur attachement à leurs valeurs.
Trên hết mọi sự, những người thành thật có được cơ hội nghe sự thật về Nhân Chứng trái với những lời bịa đặt điên rồ, và những người mà tín ngưỡng của họ bị nói xấu có thể biểu lộ cảm nghĩ của mình đối với điều họ quí trọng.
Comme l'indique Pierre Maraval, si Justinien estime déjà détenir une part du pouvoir impérial, le fait qu'un grand nombre de ses politiques (conquêtes territoriales, codification législative, etc.) ne sont mises en œuvre qu'après son arrivée au pouvoir démontre qu'il ne dispose pas d'une liberté d'action totale à l'époque du règne de son oncle.
Như sử gia Pierre Maraval đã trình bày, Justinianus được cho là nắm giữ một phần triều chính, nhưng thực tế cho thấy rằng nhiều chính sách (chinh phục lãnh thổ, pháp điển hóa pháp lý, vv) chỉ được Justinianus thực hiện chỉ sau khi lên nối ngôi kế vị chứng tỏ rằng ông không hoàn toàn được tự do tự tại vận hành triều chính khi chú ông còn tại vị.
Près de trois millions de personnes avaient visité la basilique de Mexico pour démontrer leur foi en la Vierge de Guadalupe.
Lúc đó ước chừng ba triệu người đã viếng nhà thờ lớn tại Thành Phố Mexico để biểu lộ đức tin nơi Đức Mẹ Đồng Trinh Guadalupe.
Ça n'a jamais été démontré.
Nó chưa từng được chứng minh.
Mais un prophète fidèle a démontré son engagement courageux et indéfectible au Sauveur.
Nhưng một vị tiên tri trung tín đã cho thấy sự cam kết can đảm và vững chắc của ông đối với Đấng Cứu Rỗi.
Ils ont démontré par leur mode de vie qu’ils soutiennent fidèlement sa domination.
Qua lối sống của họ, họ đã chứng tỏ họ là những người trung thành ủng hộ quyền cai trị của Ngài.
Ils essayaient également de démontrer qu’ils étaient justes en suivant d’innombrables lois et préceptes — qu’ils avaient souvent eux- mêmes forgés.
Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra.
Comment la puissance d’un seul ange a- t- elle été démontrée?
Chỉ một thiên sứ đã biểu dương quyền lực như thế nào?
Cette étroite coopération entre les Témoins de l’endroit et leurs hôtes a démontré que la fraternité internationale n’est pas un vain mot.
Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật.
Ils ont une efficacité démontrée.
Khám phá đã được xác minh thành công.
Ruth a maintenant la possibilité de démontrer son amour fidèle non seulement pour Naomi, mais aussi pour le Dieu qu’elle a choisi, Jéhovah.
Ru-tơ đã có cơ hội thể hiện tình yêu thương thành tín không chỉ với Na-ô-mi mà còn với Đức Chúa Trời cô chọn thờ phượng, Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ démontrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.