denser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denser trong Tiếng Anh.

Từ denser trong Tiếng Anh có các nghĩa là khối lượng riêng, Mật độ, dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denser

khối lượng riêng

Mật độ

dày

Xem thêm ví dụ

Penguins have a thick coat of down and interlocking feathers, three to four times denser than that of flying birds.
Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay.
It would become denser and hotter again, ending with a state similar to that in which it started—a Big Crunch.
Nó sẽ bắt đầu nóng hơnđậm đặc hơn, và kết thúc ở trạng thái tương tự như thời điểm bắt đầu—Vụ Co Lớn.
It is said to be safer, stronger, denser, more thermally conductive and having a higher temperature tolerance.
Hợp chất này được đánh giá là an toàn hơn, mạnh mẽ hơn, dày đặc, dẫn nhiệt hơn và có độ chịu nhiệt cao hơn.
Denser alloy.
Hợp kim tỷ trọng cao.
The tananger on the East Coast of the United States, where the forests are a little denser, has one kind of call, and the tananger on the other side, on the west (Sound clip: Scarlet tanager song) has a different kind of call.
Loài tanager ở bờ Đông nước Mỹ, khi rừng có phần rậm rạp hơn, tiếng hót khác so với loài tananger ở phía bên kia, phía tây (Âm thanh: tiếng loài tanager đỏ) vậy là chúng rất khác nhau.
Well, we found that as you look back in time, the universe gets hotter and hotter, denser and denser, and simpler and simpler.
Chà, chúng tôi thấy rằng khi bạn nhìn lại đúng lúc, vũ trụ ngày càng nóng hơn, đặc hơn và đơn giản hơn.
Titanium is 60% denser than aluminium, but more than twice as strong as the most commonly used 6061-T6 aluminium alloy.
Titan có mật độ lớn hơn nhôm 60%, nhưng bền gấp đôi so với loại hợp kim nhôm thường được sử dụng là hợp kim nhôm 6061.
Denser clouds of dust can be formed in stronger winds, moving across the land with a billowing leading edge.
Các đám mây bụi dày đặc có thể được hình thành từ các cơn gió mạnh hơn, di chuyển qua nhiều vùng đất với phần rìa đầu cơn bão cuồn cuộn.
A notable feature of this expansion is that urban areas are also getting denser on average, which if well managed, can be good for the environment and can lead to more efficient provision of services to people.
Một đặc điểm đáng chú ý trong mở rộng đô thị này là các khu đô thị đang có mật độ dân ngày càng tăng, mà, nếu quản lý tốt, sẽ tốt hơn cho môi trường và cung cấp các dịch vụ cho người dân hiệu quả hơn.
This led Alhazen to propose that light must have a finite speed, and that the speed of light is variable, decreasing in denser bodies.
Do đó Alhazen cho rằng ánh sáng phải di chuyển với vận tốc hữu hạn, và tốc độ ánh sáng cũng biến đổi, giảm đi trong những vật liệu đặc hơn.
If magma resides in a chamber for a long period, then it can become stratified with lower density components rising to the top and denser materials sinking.
Nếu macma nằm trong một buồng trong một thời gian dài, sau đó nó có thể trở thành phân tầng với các thành phần mật độ thấp tăng lên phía trên và các vật liệu đậm hơn bị chìm.
In particular, things were a lot denser.
Cụ thể là mọi thứ đậm đặc hơn nhiều.
With no large browsing dinosaurs to thin them, Paleocene forests were probably denser than those of the Cretaceous.
Do không còn các loài khủng long to lớn gặm lá nên các cánh rừng trong thế Paleocen có lẽ là dày dặc hơn trong kỷ Creta.
No, no, this is denser.
Không, không, nó đặc hơn
If we can change the dynamic, by first of all creating cities that are denser and more livable ...
Nếu chúng ta có thể thay đổi được động lực đó, trước hết bằng cách tạo ra các thành phố đông đúc hơn và chất lượng sống cao hơn...
Static memory ( SRAM ) , which is fast , but not as dense and dynamic memory ( DRAM ) , which , is slower but much denser .
Bộ nhớ tĩnh ( SRAM ) hoạt động nhanh nhưng không lưu trữ nhiều dữ liệu và bộ nhớ động ( DRAM ) thì chậm hơn nhưng mật độ dữ liệu được chứa nhiều hơn .
So this area seems to be sort of set apart from this denser, urban part of the city, and these are the baths of Trajan.
Và khu vực này trông có vẻ hơi tách biệt với khu vực đô thị đông đúc của thành phố. và đây là những phòng tắm của Trajan.
As long as we can make the transistor faster and smaller , make the wiring that attaches them less resistive to electrical current and make each chip denser , the digital revolution will continue to accelerate into the 21st century .
Miễn là chúng ta có thể tạo ra bóng bán dẫn nhanh hơn và nhỏ hơn , khí đó sẽ tạo ra hệ thống dây gắn kèm với chúng có mức điện trở nhỏ cho dòng điện và làm cho mỗi chip chứa nhiều hơn , cuộc cách mạng số sẽ tiếp tục tăng tốc trong thế kỷ 21 .
The centripetal acceleration causes denser substances to separate out along the radial direction.
Gia tốc hướng tâm gây ra chất dày đặc hơn để tách chất lỏng theo tỉ trọng của nó.
Forests: denser jungles or forests can create strong natural borders.
Rừng: rừng rậm có thể tạo ra biên giới tự nhiên mạnh mẽ.
Now, that early universe was incredibly dense, like a metal, way denser, and if you hit it, it would ring, but the thing ringing would be the structure of space-time itself, and the hammer would be quantum mechanics.
Vũ trụ khi mới được khai sinh như một khối cực kỳ đặc, giống như kim loại nhưng đặc hơn rất nhiều, và nếu bạn tác động lực vào nó, nó sẽ rung, nhưng nó sẽ rung theo cấu trúc của không gian và thời gian của chính nó, và cái búa sẽ là vật lý lượng tử.
He observed that the fixed air was denser than air and did not support either flame or animal life.
Ông quan sát thấy không khí cố định nặng hơn không khí và không hỗ trợ sự cháy cũng như sự sống của động vật.
So 2010, we started this process, and by 2013, we released Detroit Future City, which was our strategic plan to guide the city into a better and more prosperous and more sustainable existence -- not what it was, but what it could be, looking at new ways of economic growth, new forms of land use, more sustainable and denser neighborhoods, a reconfigured infrastructure and city service system, and a heightened capacity for civic leaders to take action and implement change.
Nên trong năm 2010, chúng ta đã bắt đầu tiến trình này, và vào năm 2013 chúng tôi đã cho ra mắt Thành Phố Detroit Tương Lai đây là kế họạch chiến lược để hướng thành phố phát triển thành một nơi tốt đẹp, giàu có và bền vững hơn không phải những gì nó đã từng là trước kia, mà là những gì nó có thể trở thành, khi nhìn vào những con đường phát triển kinh tế mới, phương thức sử dụng đất mới, những khu vực đông dân cư và vững chắc hơn, một cơ sở hạ tầng và hệ thống dịch vụ thành phố được tái cấu hình, và những vị lãnh đạo công dân với năng lực được nâng cao để bắt đầu hành động và hoàn thành những chuyển đổi.
Since cold air is denser than warm air, it rapidly replaces the warm air preceding the boundary.
Do không khí lạnh là nặng hơn không khí nóng, nó nhanh chóng thay thế không khí nóng đứng trước ranh giới.
Hydrogen and helium are expected to leak from the atmosphere continually, but the lack of denser noble gases in the modern atmosphere suggests that something disastrous happened to the early atmosphere.
Hiđrô và hêli có lẽ vẫn tiếp tục bị mất khỏi bầu khí quyển này, nhưng sự thiếu vắng các khí trơ nặng hơn trong khí quyển ngày nay đã gợi ý rằng có lẽ đã có một điều gì đó mang tính thảm họa đã xảy ra với bầu khí quyển ban đầu này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.