density trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ density trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ density trong Tiếng Anh.

Từ density trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật độ, tỷ trọng, khối lượng riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ density

mật độ

noun

Ah, negative energy density with positive surface pressure.
Vô hiệu hóa mật độ năng lượng với áp lực bề mặt.

tỷ trọng

noun

Outer socket made by using heated high-density polyethylene pipes, rather than using heated sheets.
Cái ổ phía ngoài làm từ ống nhựa polyethylene nóng với tỷ trọng cao thay cho những tấm chắn nóng.

khối lượng riêng

noun (mass per unit volume)

put a high-density liquid metal at the bottom,
đặt kim loại lỏng có khối lượng riêng lớn bên dưới,

Xem thêm ví dụ

And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause.
Mặc dù mật độ mô thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
In 2004, Kochetova estimated Gyptis to have a mass of 1.25×1019 kg with a high density of 5.53 g/cm3.
Năm 2004, Kochetova ước tính Gyptis có khối lượng là 1,25×1019 kg với một tỷ trọng cao là 5,53 g/cm3.
In protected areas, the density of animals varies between 5 and 16/km2 (13 and 41/sq mi).
Trong khu vực bảo vệ, mật độ của các loài động vật khác nhau giữa khoảng từ 5 đến 16 / km2 (13 và 41/sq mi).
The mass of one cubic centimetre of water at 3.98 °C (the temperature at which it attains its maximum density) is closely equal to one gram.
Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam.
Generally they have smaller home ranges and larger density in habitats that have plenty of food and water available, and vice versa if resources are not readily available.
Nói chung chúng có các phạm vi phân bố nhỏ hơn và mật độ lớn hơn trong môi trường sống có nhiều thực phẩm và nước có sẵn, và ngược lại nếu nguồn tài nguyên không sẵn có.
The population has remained at a low density for more than 90 years, with additional reductions during the last decade.
Quần thể đã duy trì mật độ thấp hơn 90 năm qua, với mức giảm thêm trong suốt thập kỷ qua.
Oberon's density of 1.63 g/cm3, which is higher than the typical density of Saturn's satellites, indicates that it consists of roughly equal proportions of water ice and a dense non-ice component.
Khối lượng riêng của Oberon là 1,63 g/cm3, cao hơn khối lượng riêng điển hình của các vệ tinh của Sao Thổ, chỉ ra rằng có sự cân bằng giữa tỉ lệ băng và một thành phần đậm đặc không phải băng.
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry.
Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học.
In line with widely differing estimates of home range size, population density figures are divergent, from one to 38 bobcats per 10 sq mi (26 km2) in one survey.
Trong ranh giới với ước tính rộng rãi khác nhau về kích thước phạm vi sinh sống, số liệu mật độ quần thể phân kỳ, từ 1 đến 38 linh miêu trên mỗi 10 sq mi (26 km2) trong một khảo sát.
Density is defined as mass divided by volume.
Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích.
Big Bang nucleosynthesis shut down after about 20 minutes due to the rapid drop in temperature and density of the expanding Universe.
Tổng hợp hạt nhân Vụ Nổ Lớn kết thúc sau khoảng 20 phút do sự giảm nhanh chóng của nhiệt độ và mật độ bởi sự giãn nở của Vũ trụ.
Bulk density typically runs to 833 kg/m3 (52 lb/ft3).
Dung trọng tự nhiên khoảng 833 kg/m3 (52 lb/ft3).
As air is drawn into the column, the bulk density decreases and it starts to rise buoyantly into the atmosphere.
Khi không khí được hút vào cột, mật độ lớn giảm và bắt đầu tăng lên mạnh mẽ vào bầu khí quyển.
In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre.
Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh.
This means that their surface gravity and density go up proportionally to their mass.
Điều này có nghĩa là lực hấp dẫn bề mặt và mật độ của chúng tăng lên theo tỉ lệ với trọng lượng của chúng.
The amount and species of vegetation found outside the watering area appear more affected by rainfall then by the horses, probably due to the low population density and natural rotational grazing.
Số lượng và số loài thực vật tìm thấy bên ngoài khu vực tưới nước dường như chịu nhiều ảnh hưởng bởi lượng mưa hơn là bởi những con ngựa, có lẽ do mật độ quần thể thấp và gặm cỏ luân phiên tự nhiên.
We could imagine, for the sake of argument, that the density is uniform, although it's not going to be.
Chúng ta có thể tưởng tượng, vì lợi ích của đối số, có mật độ là đồng nhất, mặc dù nó sẽ không.
How are bone density results measured ?
Kết quả mật độ xương được đo như thế nào ?
The current laser at the UK Atomic Weapons Establishment (AWE), the HELEN (High Energy Laser Embodying Neodymium) 1-terawatt neodymium-glass laser, can access the midpoints of pressure and temperature regions and is used to acquire data for modeling on how density, temperature, and pressure interact inside warheads.
Laser hiện thời tại Atomic Weapons Establishment (AWE) của Vương quốc Anh là laser thủy tinh neodymi HELEN 1-TW, có thể tiếp cận các điểm giữa của các khu vực áp suất và nhiệt độ và được sử dụng để thu được các dữ liệu cho việc lập mô hình về việc tỷ trọng, nhiệt độ và áp suất tương tác như thế nào bên trong các đầu đạn hạt nhân.
Air density and, uh, combustion.
Mật độ không khí và sự đốt cháy.
The passenger transport version has a crash-worthy seating arrangement for up to 19 passengers with a high-density seating arrangement accommodating up to 28 passengers available to be fitted.
Phiên bản vận chuyển hành khách được sắp xếp gồm 19 ghế ngồi cho hành khách rồi có thể sắp xếp với mật độ cao nhằm tăng số hành khách có thể chở lên 24 người.
Go up to 50,000 if it's Manhattan density.
Lên đến 50.000 nếu là mật độ dân số Manhattan.
Astrophysics is the branch of astronomy that deals with the physics of the universe, including the physical properties (luminosity, density, temperature, and chemical composition) of celestial objects such as stars, galaxies, and the interstellar medium, as well as their interactions.
Vật lý thiên văn là một phần của ngành thiên văn học có quan hệ với vật lý ở trong vũ trụ, bao gồm các tính chất vật lý (cường độ ánh sáng, tỉ trọng, nhiệt độ, và các thành phần hóa học) của các thiên thể chẳng hạn như ngôi sao, thiên hà, và không gian liên sao, cũng như các ảnh hưởng qua lại của chúng.
Despite an 18% decrease observed from 1970 to 1999, Belgium still had in 1999 the highest rail network density within the European Union with 113.8 km/1 000 km2.
Mặc dù suy giảm 18% từ năm 1970 đến năm 1999, song vào năm 1999 Bỉ vẫn có mạng lưới đường sắt dày đặc nhất trong Liên minh châu Âu với 11,38 km/1.000 km2.
The pressure on rock depends only on the weight of the rock above, and this depends on gravity and the density of the rock.
Áp lực lên đá chỉ phụ thuộc vào trọng lượng của đá nằm phía trên, và điều này phụ thuộc vào trọng lực và khối lượng riêng của đá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ density trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.