deny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deny trong Tiếng Anh.

Từ deny trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ nhận, chối, từ chối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deny

phủ nhận

verb

She denied having met him.
Cô ấy phủ nhận việc đã gặp anh ta.

chối

verb

Tom denied any involvement in the killing.
Tôi chối bỏ bất cứ liên quan nào đến vụ giết người.

từ chối

verb

There's nothing I'd deny you if you would not deny me.
Không có điều gì anh từ chối em nếu như em không từ chối anh.

Xem thêm ví dụ

Jehovah does not deny us this pleasure, but realistically we know that such activities do not in themselves help us to store up any spiritual treasures in heaven.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Please see this help topic for explanations why a snippet or cache removal request might be denied.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
A consumer who wants an overdraft line of credit must complete and sign an application, after which the bank checks the consumer's credit and approves or denies the application.
Một người tiêu dùng muốn một hạn mức thấu chi tín dụng phải điền và ký tên một đơn, sau đó ngân hàng kiểm tra tín dụng của người tiêu dùng và chấp thuận hoặc từ chối đơn.
Ser Denys Mallister has commanded the Shadow Tower for 20 years, and people say he's a good man.
Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt.
Aurelio denied this but added, “Now I will!”
Aurelio nói không phải thế nhưng anh thêm: “Nhưng bây giờ tôi sẽ học với họ!”
Are they going to deny?
Họ sẽ phủ nhận chứ?
They could have denied the divinity of Christ.
Họ có thể chối bỏ thiên tính của Đấng Ky Tô.
The fact that CEO J.D. Murdoch personally contacted Peter to deny these claims, we feel gave total credence to the leak that testing was more inhumane than we have ever seen.
Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy.
You would deny me a chance at redemption?
Em từ chối một cơ hội chuộc lỗi với anh sao?
Vaz had previously denied receiving money from the Hindujas, but insisted that he made no personal gain from the transaction in question.
Vaz trước đây đã từ chối nhận tiền từ Hindujas, nhưng nhấn mạnh rằng anh ta không kiếm được lợi ích cá nhân từ giao dịch được đề cập.
Despite evidence to the contrary, some people today tend to deny the existence of Satan or evil spirits.
Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ.
Gomez later denied these rumors, claiming the song wasn't about a specific person.
Cabello đã lên tiếng phủ nhận điều này, khẳng định rằng bài hát không nói về một người cụ thể nào hết.
It's my belief that abstract economic theory that denies the needs of community or denies the contribution that community makes to economy is shortsighted, cruel and untenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Charges were filed against Mr Maghrabi , Mr Garana and Mr Ezz last week , along with former Trade and Industry Minister Rachid Mohamed Rachid , who also denies misconduct .
Các thủ tục truy tố ông Maghrabi , ông Garana và ông Ezz đã hoàn tất vào tuần trước , cùng với cựu Bộ trưởng Bộ Thương mại và Công nghiệp Rachid Mohamed Rachid , ông này cũng không thừa nhận hành vi phạm pháp
However, Mary Lincoln utterly denied these quotes, insisting that Herndon had "put those words in her mouth."
Tuy nhiên, Mary Lincoln hoàn toàn bác bỏ những câu trích dẫn ấy và nhấn mạnh rằng Herndon đã "gán cho bà những lời này."
There have been several reports of core International Labour Organization conventions being denied to workers.
Đã có một số báo cáo rằng công ước chính của Tổ chức Lao động quốc tế bị từ chối áp dụng cho công nhân.
Why, though, did many of Jesus’ own people deny all this evidence that he was the Messiah?
Thế nhưng tại sao nhiều người đồng hương với ngài lại từ khước tất cả những bằng cớ chứng nhận rằng Giê-su là đấng Mê-si?
Wolf won't be able to deny that he's innocent anymore.
Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội.
“And he denied him, saying, Woman, I know him not.
“Song Phi Echối Đức Chúa Giê Su, nói rằng: Hỡi đàn bà kia, ta không biết người đó.
He warned that in our day there will be those “having a form of godliness; but denying the power thereof” (2 Timothy 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
During his remarks, he said Zapata was treated by top doctors and denied he was tortured.
Ông đã nói là Zapata được các bác sĩ hàng đầu điều trị và bác bỏ tin nói rằng ông bị tra tấn.
Compelling Titus and other Gentiles to get circumcised would have been denying that salvation depends on Jehovah’s undeserved kindness and on faith in Jesus Christ rather than on works of the Law.
Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp.
A two-column thrust through Micronesia and the Bismarck Archipelago would force the enemy to disperse his forces, deny him the opportunity for a flanking movement, and provide the Allies with the choice of where and when to strike next.
Một đòn tấn công gồm hai mũi ngang qua Micronesia và quần đảo Bismarck sẽ buộc đối phương phải phân tán lực lượng, ngăn chặn khả năng tiến hành một cuộc cơ động hai bên sườn và cho phép phe Đồng Minh lựa chọn hướng tấn công tiếp theo sau.
Others, numbering into the millions, even deny that there is a Creator, claiming that all things just came into existence by themselves.
Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà có.
We do not always know how or when blessings will present themselves, but the promise of eternal increase will not be denied any faithful individual who makes and keeps sacred covenants.
Chúng ta không bao giờ biết làm thế nào hoặc khi nào các phước lành sẽ đến, nhưng lời hứa về sự tiến triển vĩnh cửu sẽ không từ chối bất cứ người trung tín nào là người đã lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới deny

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.