denunciation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denunciation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denunciation trong Tiếng Anh.

Từ denunciation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tố giác, sự báo trước, sự hăm doạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denunciation

sự tố giác

noun

sự báo trước

noun

sự hăm doạ

noun

Xem thêm ví dụ

The military immediately issued a firm denunciation of his actions, saying it put the operation at risk; Rivera was expelled from Iraq.
Quân đội ngay lập tức đưa ra một tố cáo mạnh mẽ về hành dộng của anh ấy, họ nói rằng anh ấy đã đặt cuộc hành quân vào nguy hiểm; Rivera đã bị trục xuất khỏi Iraq 2 ngày sau đó, anh ấy đã thông báo rằng sẽ tố cáo xung đột Iraq từ Kuwait.
Mass arrests and denunciations continued for months thereafter.
Những cuộc bắt giữ và tố giác ở quy mô lớn diễn ra trong nhiều tháng sau đó.
10-12. (a) Why did Jesus castigate the Jewish clergy, and what scathing denunciation did he heap upon those hypocrites?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
Climaxing his denunciation, Arundel wrote: “To fill up the measure of his malice, he devised the expedient of a new translation of the scriptures into the mother tongue.”
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Although the Gestapo had a relatively small number membership (32,000 in 1944), "it maximized these small resources through informants and a large number of denunciations from the local population."
Mặc dù Gestapo có số lượng thành viên tương đối nhỏ (32.000 vào năm 1944), "nó tối đa hóa những nguồn tài nguyên nhỏ này thông qua người cung cấp thông tin và một số lượng lớn tố cáo từ dân địa phương."
“‘Keep yourselves in expectation of me,’ is the utterance of Jehovah, ‘till the day of my rising up to the booty, for my judicial decision is to gather nations . . . in order to pour out upon them my denunciation.’”
Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ trên chúng nó’.
2 Isaiah’s denunciation of the Jews of his time is of great interest to us.
2 Việc Ê-sai lên án dân Do Thái vào thời ông rất đáng cho chúng ta chú ý.
Another common form of harassment against independent religious groups employed by the authorities is forced denunciation of faith and public criticism.
Một hình thức sách nhiễu phổ biến khác mà chính quyền thường áp dụng đối với các nhóm tôn giáo độc lập là cưỡng ép tuyên bố từ bỏ đức tin và kiểm điểm trước dân.
Hide yourself for but a moment until the denunciation passes over.”
Hãy ẩn mình một lát, cho đến chừng nào cơn giận đã qua” (Ê-sai 26:20).
The Vietnamese crackdown on the Montagnards 2004 Easter demonstrations led to denunciation from the European Union.
Cuộc đàn áp của người Việt Nam đối với các cuộc biểu tình Lễ Phục sinh ở Thượng năm 2004 đã dẫn tới sự tố cáo từ Liên minh châu Âu.
“Hide yourself for but a moment until the denunciation passes over.”
Hãy ẩn mình một lát, cho đến chừng nào cơn giận đã qua”.
His reply was a simultaneous denunciation of the divine right of kings, of nobility's supposedly superior blood and of racism: "It grieves me to see my fellow humans giving a man tributes appropriate for the divinity, I know that my blood is the same color as that of the Negroes."
Câu trả lời của ông là một sự tố cáo về quyền tối thượng của các vị vua và thành kiến về chủng tộc trong tầng lớp quý tộc: "Trẫm đau lòng khi thấy đồng bào của mình thề nguyện cống hiến cho một kẻ cống vật như Thần thánh, Trẫm biết rằng dòng máu của mình có cùng màu với người da đen."
These scathing denunciations do not mean that Jesus is blind to the good points of others.
Những lời lên án gay gắt này không có nghĩa là Chúa Giê-su không thấy những đức tính tốt của người khác.
So Jehovah is about ‘to gather nations and collect together kingdoms, in order to pour out upon them his denunciation, all his burning anger.’ —Zephaniah 3:8.
Do đó, Đức Giê-hô-va sắp sửa “thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho Ngài đổ thạnh-nộ và cả sự nóng-giận Ngài trên chúng nó” (Sô-phô-ni 3:8).
For instance, in Jude verses 12 through 14, Jude pens a blistering denunciation of “shepherds that feed themselves without fear.”
Thí dụ, nơi câu Giu-đe12 đến 14, Giu-đe viết lời lên án nghiêm khắc đối với “người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no-nê, không lo-sợ gì”.
And he will certainly prove successful until the denunciation will have come to a finish; because the thing decided upon must be done.
Người sẽ được may-mắn cho đến khi cơn thạnh-nộ Chúa được trọn, bởi vì điều gì đã có chỉ-định thì phải ứng-nghiệm.
On April 5, 1945, the Soviet Union denounced the pact, informing the Japanese government that "in accordance with Article Three of the above mentioned pact, which envisaged the right of denunciation one year before the lapse of the five-year period of operation of the pact, the Soviet Government hereby makes known to the Government of Japan its wish to denounce the pact of April 13, 1941."
Ngày 5 tháng 4 năm 1945 Liên Xô tuyên bố xóa bỏ hiệp ước, thông báo cho chính phủ Nhật Bản rằng "theo Điều Ba trong bản hiệp ước,trong đó quyền bãi ước 1 năm trước khi hết thời hạn 5 năm hoạt động của hiệp ước, Chính phủ Liên Xô cho biết Chính phủ Nhật Bản mong muốn của mình xóa bỏ hiệp ước của ngày 13 tháng 4 năm 1941" .
We cannot imagine him expressing these scathing words of denunciation in a dull and lifeless way.
Chúng ta không thể tưởng tượng ngài nói những lời tố cáo gay gắt đó với một giọng tẻ nhạt, yếu ớt.
A PROMINENT television evangelist issued a scathing denunciation of a fellow preacher for committing adultery.
MỘT người truyền giáo nổi tiếng trên đài truyền hình đã lên án gay gắt người bạn đồng nghiệp về tội ngoại tình.
For example, if denunciations were being read from the Scriptures, obviously the volume would be regulated differently than if the student were reading counsel on love among the brothers.
Thí dụ, khi đọc một đoạn văn tố cáo trong Kinh-thánh, hiển nhiên học viên sẽ không sử dụng cùng một độ lớn như khi đọc một lời khuyên về tình yêu thương giữa các anh em.
According to Leo Ruickbie, Augustine's arguments against magic, differentiating it from miracle, were crucial in the early Church's fight against paganism and became a central thesis in the later denunciation of witches and witchcraft.
Theo Leo Ruickbie, những cuộc thảo luận của Augustinô phản bác pháp thuật, phân biệt pháp thuật với phép lạ, là nhân tố chủ chốt trong cuộc chiến của giáo hội chống lại các tư tưởng ngoại giáo, và trở nên trọng tâm trong việc bác bỏ pháp thuật và các phù thuỷ.
Going on, Jesus utters his strongest words of denunciation.
Chúa Giê-su nói thêm những lời tố cáo mạnh mẽ nhất.
“‘Keep yourselves in expectation of me,’ is the utterance of Jehovah, ‘till the day of my rising up to the booty, for my judicial decision is to gather nations, for me to collect together kingdoms, in order to pour out upon them my denunciation, all my burning anger; for by the fire of my zeal all the earth will be devoured.’” —Zephaniah 3:8.
“Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8).
Since “the day of Jehovah” was imminent, what denunciations were fitting?
Vì “ngày của Đức Giê-hô-va” đã gần đến, cần phải tố giác những gì?
For example, both Jeremiah and Zephaniah were busy proclaiming the denunciations of idolatry practiced in Judah.
Chẳng hạn, cả Giê-rê-mi lẫn Sô-phô-ni đều bận rộn lên án những thực hành thờ hình tượng trong xứ Giu-đa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denunciation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.