dental floss trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dental floss trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dental floss trong Tiếng Anh.

Từ dental floss trong Tiếng Anh có nghĩa là chỉ nha khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dental floss

chỉ nha khoa

noun (cord of thin filaments used to clean the areas between the teeth)

Xem thêm ví dụ

Floor space, dental floss, even condoms.
Sàn nhà, chỉ nha khoa, cả " ba con sói ".
Gently floss daily, using either dental floss or, if necessary, a device, such as a specially designed brush or a toothpick that cleans between the teeth
Làm sạch kẽ răng hằng ngày bằng chỉ nha khoa, hoặc một dụng cụ khác (nếu cần), chẳng hạn như bàn chải được thiết kế đặc biệt hoặc tăm
In toothpaste and dental floss, tetrasodium pyrophosphate acts as a tartar control agent, serving to remove calcium and magnesium from saliva and thus preventing them from being deposited on teeth.
Trong kem đánh răngchỉ nha khoa, natri pyrophotphat hoạt động như tác nhân điều khiển vôi răng, loại bỏ canxi và magie khỏi nước miếng và vì thế ngăn chúng bám trên răng.
How come you have dental floss in your hair?
Sao vải nha sỹ lại ở trên tóc cậu, Rachel?
UK researchers have found another reason for us to keep brushing and flossing our teeth : the same gum bacteria that cause dental plaque can escape from the mouth into the bloodstream and trigger clots that increase risk of heart attack and heart disease .
Các nhà nghiên cứu Anh đã tìm thấy một lý do nữa để chúng ta nên đánh răngdùng chỉ nha khoa vệ sinh răng miệng , đó là vi khuẩn nướu răng gây ra cao răng có thể thoát khỏi miệng đi vào trong máu và gây ra huyết khối làm tăng nguy cơ truỵ tim và bệnh tim .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dental floss trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.