dentist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentist trong Tiếng Anh.

Từ dentist trong Tiếng Anh có các nghĩa là thầy thuốc chữa răng, nha sĩ, nha sỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentist

thầy thuốc chữa răng

noun (specialized medical doctor)

nha sĩ

noun (specialized medical doctor)

I don't want to go to the dentist.
Tôi không muốn đến nha sĩ.

nha sỹ

noun

Today I went to the dentist's.
Hôm nay tôi đã đi đến gặp nha sỹ.

Xem thêm ví dụ

I pity your dentist.
Tôi thương nha sĩ của cậu quá.
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor!
Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên
- your dentist
- nha sĩ của bạn
We have a dentist -- she's a grandmother, illiterate, who's a dentist.
Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ.
At the same time, western influence was diminishing and by July 1964 just one Briton, a dentist, remained in the employ of the Zanzibari government.
Trong khi đó, ảnh hưởng của phương Tây giảm bớt và đến tháng 7 năm 1964 chỉ còn một người Anh là một nha sĩ còn làm việc cho chính phủ Zanzibar.
Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
Iooking for an all- night dentist... and he was so drunk, he fixed the wrong tooth
Và ông ta quá say, ông ta đã nhổ lầm cái răng khác
It's too bad, you were a good dentist.
Thật đáng tiếc, anh là một nha sĩ giỏi.
Richard, this is Dr. Pincus, that dentist that I told you about in the building.
Richard, đây là tiến sĩ Pincus... bác sĩ nha khoa mà em đã kể với anh ấy.
You say one's a dentist?
Anh nói một người là nha sĩ?
When someone in Melbourne searches for dentist on Google, your ad is eligible to appear.
Khi ai đó ở Los Angeles tìm kiếm nha sỹ trên Google, quảng cáo của bạn sẽ đủ điều kiện xuất hiện.
They're talking about Mom's last trip to the dentist.
Họ đang nói chuyện về lần cuối đi nha khoa của bà mẹ.
But where does the dentist fit in?
Nhưng ông nha sĩ vừa ở chỗ nào nhỉ?
" Good " bugs in yogurt may crowd out the " bad " stink-causing bacteria or create an unhealthy environment for it , says John C. Moon , DDS , a cosmetic and general dentist in Half Moon Bay , Calif .
Bác sĩ răng hàm mặt John C Moon , thuộc viện Half Moon Bay , Cali , giải thích rằng những vi khuẩn " tốt " trong sữa chua có thể đánh bật các vi khuẩn " xấu " gây mùi hôi hoặc tạo môi trường không thuận lợi khiến các vi khuẩn đó .
In 2010 Madagascar had an average of three hospital beds per 10,000 people and a total of 3,150 doctors, 5,661 nurses, 385 community health workers, 175 pharmacists and 57 dentists for a population of 22 million.
Năm 2010, Madagascar có trung bình 3 giường bệnh trên 10.000 người và có tổng số 3.150 bác sĩ, 5.661 y tá, 385 nhân viên y tế cộng đồng, 175 dược sĩ và 57 nha sĩ trong khi tổng dân số là 22 triệu người.
Tell your dentist if you take bisphosphonates .
Bạn nên thông báo cho nha sĩ biết nếu đang sử dụng thuốc bisphosphonates nhé .
Jacobs made his first television appearance with the company as Isaac Yankem, DDS, Jerry Lawler's private dentist, in a vignette on the June 26, 1995 episode of Raw.
Jacobs xuất hiện lần đầu trên truyền hình cùng với công ty với tên Isaac Yankem, DDS, nha sĩ tư của Jerry Lawler, trong hình minh họa vào ngày 26 tháng 6 năm 1995 tại show Raw.
You know, dentists do have emergencies.
Em biết đó, nha sĩ là luôn có chuyện khẩn cấp mà Oh.
In Woody Allen's comedy-drama Blue Jasmine (2013), starring Cate Blanchett, Stuhlbarg appeared as dentist who makes unwanted sexual advances to Blanchett's character.
Trong bộ phim hài của Woody Allen là Blue Jasmine (2013), với sự tham gia của Cate Blanchett, Stuhlbarg trong vai với tư cách là nha sĩ, người đã tạo nên những tiến bộ tình dục không mong muốn cho nhân vật của Blanchett.
“Well, have you ever gone to the dentist?”
“Thế này nhé, anh đã bao giờ tới nha sĩ chưa?”
During his residence in Rajneeshpuram, Rajneesh also dictated three books under the influence of nitrous oxide administered to him by his private dentist: Glimpses of a Golden Childhood, Notes of a Madman and Books I Have Loved.
Trong thời gian ở Rajneeshpuram, Osho đã đọc cho ghi chép ba cuốn sách khi đang hút dinitơ oxit do bác sĩ răng chỉ định: Glimpses of a Golden Childhood, Notes of a Madman và Books I Have Loved.
See your dentist at least once a year .
Đồng thời nên đến khám nha sĩ ít nhất là mỗi năm một lần .
I was fortunate to find a dentist who applied this entire universe of technology you're about to see to establish that if he repositioned my jaw, the headaches pretty much resolved, but that then my teeth weren't in the right place.
Tôi may mắn tìm được vị nha sĩ áp dụng toàn bộ công nghệ của vụ trụ mà bạn sắp thấy để chứng minh rằng nếu ông ta xếp lại răng hàm tôi những cơn đau đầu sẽ dần biến mất, và thế răng tôi đã không ở đúng chỗ.
He's a dentist.
Ổng là một nha sĩ.
She's prepared to clean teeth, but when she gets there, she finds out that there are no doctors, no dentists, and the clinic is just a hut full of flies.
Cô dự định sẽ làm vệ sinh cho răng, nhưng khi cô đến, cô nhận ra rằng ở đây không có bác sĩ, không có nha sĩ và phòng bệnh chỉ là một túp lều đầy ruồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.