dentistry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dentistry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentistry trong Tiếng Anh.

Từ dentistry trong Tiếng Anh có các nghĩa là nha khoa, khoa răng, nghề chữa răng, Nha khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dentistry

nha khoa

noun

Or digital dentistry, and making these kinds of structures
Hoặc là nha khoa KTS, làm ra những dạng cấu trúc này

khoa răng

noun

nghề chữa răng

noun

Nha khoa

noun (branch of medicine)

Or digital dentistry, and making these kinds of structures
Hoặc là nha khoa KTS, làm ra những dạng cấu trúc này

Xem thêm ví dụ

Buildings designed by Andrew Taylor, include the Redpath Museum (1880), Macdonald Physics Building (1893), the Redpath Library (1893), the Macdonald Chemistry Building (1896), the Macdonald Engineering Building (1907)—now known as the Macdonald-Stewart Library Building, and the Strathcona Medical Building (1907)—since renamed the Strathcona Anatomy and Dentistry Building.
Các tòa nhà được thiết kế bởi Andrew Taylor bao gồm Viện bảo tàng Redpath (1880), Tòa nhà khoa Vật lí Macdonald (1893), Thư viện Redpath (1893), Tòa nhà khoa Hoá Học Macdonald (1896), Tòa nhà khoa Xây dựng Macdonald (1907) - hiện tại được gọi là Tòa nhà thư viện Macdonald-Stewart và Tòa nhà Y khoa Strathcona Medical(1907) — đã đổi tên thành Tòa nhà Nha khoa và Giải phẫu học Strathcona.
Medicine, dentistry and healthcare students are served by the Health Sciences Library, located in the Worsley Building, and there is an extension of this library at St James's University Hospital.
Thư viện về y học, nha khoa, và chăm sóc sức khỏe là thư viện Khoa học Sức khỏe, nằm trong tòa nhà Worsley, và có phần mở rộng của thư viện này ở bệnh viện đại học thánh James.
Marmara University was formally established in 1982, when the Istanbul Academy of Economic and Commercial Sciences was consolidated with several schools of higher education offering undergraduate-level study in medicine, dentistry, law, and fine arts.
Đại học Marmara được chính thức thành lập năm 1982 khi Học viện Khoa học Istanbul Kinh tế và Thương mại được hợp nhất với một số trường học từ các lĩnh vực khác nhau của giáo dục đại học cung cấp cấp nghiên cứu trong y học khi, nha khoa, luật pháp, và mỹ thuật.
It could have been dentistry, but the word "experimental" was in it, and so that's what I had to go for.
Đó có thể là nha khoa, nhưng lại có từ "thực nghiệm" trong chương trình này. và đó là những gì tôi phải áp dụng.
Zinc phosphate is formed from zinc phosphate cement and used in dentistry.
Kẽm photphat được hình thành từ xi măng kẽm photphat và được sử dụng trong nha khoa.
Who has a blade for the dentistry?
Ai có dao cậy răng nào?
By 1950, UI was a multi-campus university, with faculties in Jakarta (Medicine, Law, and Letters), Bogor (Agronomy and Veterinary Medicine), Bandung (Engineering, Mathematics and Natural Sciences), Surabaya (Medicine and Dentistry), and Makassar (Economics and Law).
Năm 1950, UI đã là một trường đại học có nhiều cơ sở với nhiều khoa ở Jakarta (Y khoa, Luật, Văn học), Bogor (Nông nghiệp và Thú y), Bandung (Kỹ thuật công nghệ, Toán học và Khoa học tự nhiên), Surabaya (Y khoaNha khoa), and Makassar (Kinh tế).
Despite that cart, I haven't practiced dentistry in five years.
Tuy còn cái xe, nhưng tôi thôi hành nghề 5 năm rồi.
Earlier, the Federal University of Bahia was formed by the School of Medicine and their associated schools, Dentistry and Pharmacy, and the schools of Philosophy, Economics, Law beyond the Polytechnic School.
Trước đó, Đại học Liên bang Bahia được thành lập từ các trường Y và các trường liên quan của chúng, Nha khoa và Dược khoa, và các trường Triết học, Kinh tế, Luật cùng Trường Đại học Bách khoa.
The last step involved filling remaining pores with a synthetic monomer used in dentistry, which polymerizes after treatment.
Bước cuối cùng liên quan đến việc lấp đầy các lỗ chân lông còn lại bằng một monomer tổng hợp được sử dụng trong nha khoa, mà polyme hóa sau khi điều trị.
There are industrial uses , such as in electronics or dentistry , but those pale in comparison .
Người ta còn dùng trong sản xuất công nghiệp , chẳng hạn trong lĩnh vực điện tử hoặc nha khoa , nhưng không đáng kể .
I was a dentistry major.
Tôi học kỹ thuật viên nha khoa.
The University of the Pacific Arthur A. Dugoni School of Dentistry in San Francisco had 638 students (154 graduate, 484 first professional students), and the McGeorge School of Law in Sacramento had 593 students (120 graduate, 473 first professional students).
Trường Đại học Thái Bình Dương Arthur A. Dugoni & Dentistry ở San Francisco có 516 sinh viên và trường Luật McGeorge ở Sacramento có 1.073 sinh viên.
Pneumatics also has applications in dentistry, construction, mining, and other areas.
Khí nén học cũng có ứng dụng trong nha khoa, xây dựng, khai thác mỏ, và các khu vực khác.
Not a lot of cool, sexy stuff happening in dentistry.
Không có nhiều thứ thú vị, lôi cuốn trong nha khoa.
Pharmacology and Therapeutics for Dentistry (7 ed.).
Pharmacology and Therapeutics for Dentistry (bằng tiếng Anh) (ấn bản 7).
It was reported in September 2006 that three mice infected with Yersinia pestis apparently disappeared from a laboratory belonging to the Public Health Research Institute, located on the campus of the University of Medicine and Dentistry of New Jersey, which conducts anti-bioterrorism research for the United States government.
Theo báo cáo tháng 9 năm 2006, ba con chuột bị nhiễm trùng Yersinia pestis dường như đã biến mất khỏi phòng thí nghiệm của Viện Nghiên cứu Y tế Công cộng, nằm trong khuôn viên trường Đại học Y khoaNha khoa New Jersey, nơi tiến hành nghiên cứu chống khủng bố sinh học cho Hoa Kỳ Chính phủ Hoa Kỳ.
Habach is a dentistry student and was raised in a family of Syrian and Italian heritage along with two brothers in the city of El Tocuyo.
Habach là một sinh viên nha khoa và được nuôi dưỡng trong một gia đình có nguồn gốc từ Syria và Ý cùng với hai anh em ở làng El Tocuyo.
I practice dentistry in the Nation.
Tôi nghiên cứu về nha khoavùng này, cả thú y, và làm thuốc nữa.
The Street is home to a total of 160 cosmetic and other medical clinics, including those specializing in cosmetic surgery, dermatology, ophthalmology and dentistry.
The Street là nơi có tổng cộng 160 mỹ phẩm và các phòng khám y tế khác, bao gồm những phòng chuyên về phẫu thuật thẩm mỹ, da liễu, nhãn khoa và nha khoa.
The history of dentistry is almost as ancient as the history of humanity and civilization with the earliest evidence dating from 7000 BC.
Lịch sử nha khoa là cổ xưa như lịch sử của nhân loại và nền văn minh với những bằng chứng sớm nhất có niên đại từ năm 7000 TCN.
In December 1942, aged 22, while working as a student nurse at Cook County Hospital, she met Cheddi Jagan, an Indo-Guyanese dentistry student at Northwestern University.
Vào tháng 12 năm 1942, 22 tuổi, làm y tá sinh viên tại Bệnh viện Cook County, bà gặp Cheddi Jagan, một sinh viên Nha khoa Ấn-Guyan tại Đại học Northwestern.
One part of medicine, though, has faced the problem of behavior change pretty well, and that's dentistry.
Một ngành của y học, dù vậy, phải đối mặt với việc thay đổi hành vi khá nhiều, đó là nha khoa.
So my toothbrush helmet is recommended by zero out of 10 dentists, and it definitely did not revolutionize the world of dentistry, but it did completely change my life.
Vậy nên nón bảo hiểm chải răng không được nha sĩ nào khuyên dùng, và chắc chắn không thể cách mạng hóa giới nha khoa, nhưng nó thay đổi cuộc đời tôi hoàn toàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentistry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.