départager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ départager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ départager trong Tiếng pháp.

Từ départager trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm trọng tài cho, phân hơn thua, phân phải trái cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ départager

làm trọng tài cho

verb

phân hơn thua

verb (phân hơn thua (giữa những cái ngang nhau)

phân phải trái cho

verb

Xem thêm ví dụ

Tu veux nous départager?
Muốn làm cho hòa không?
Il finit 1er ex æquo avec Aleksandr Beliavski au championnat d'échecs d'URSS en 1987 mais est défait au match de départage (+0 =2 -2), terminant avec la médaille de bronze.
Ông đồng hạng nhất với Alexander Beliavsky tại Giải vô địch cờ vua Liên Xô năm 1987, tuy nhiên thua ở trận play-off (+0−2=2) xác định nhà vô địch.
À présent, afin de départager nos deux finalistes ayant obtenu le même score, voici la dernière épreuve.
Cuộc thi dành cho hai người có số điểm cao nhất, Đây là thử thách cuối cùng của họ
Chaque concurrent crée une émission vidéo et les élèves votent pour les départager.
Mỗi thí sinh sẽ lập ra một kênh TV trực tiếp rồi sau đó tất cả sinh viên sẽ bình chọn.
Ils sont toutefois incapables de se départager.
Tuy nhiên, chúng không được lưu hành phổ biến.
Sionis a dit au trois candidats de se battre pour les départager.
Sionis bảo top ba người đứng đầu chiến đấu dành vị trí đó.
En 2009, Tomachevski remporte le dixième championnat d'Europe d'échecs individuel au départage.
Năm 2009 Tomashevsky giành chức vô địch cờ vua châu Âu sau khi thắng ở tie-break.
Il faut nous départager.
Chúng ta cần một loạt tiebreaker.
et il départage* des opposants puissants.
phân xử giữa các đối thủ mạnh.
Le vote se départage selon les âges, l'éducation, les classes et la géographie.
Kết quả bỏ phiếu thể hiện rõ qua tuổi tác học vấn, tầng lớp và địa lý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ départager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.