départ trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ départ trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ départ trong Tiếng pháp.

Từ départ trong Tiếng pháp có các nghĩa là bắt đầu, chân cầu thang, sự bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ départ

bắt đầu

verb

chân cầu thang

noun

sự bắt đầu

noun

Xem thêm ví dụ

Dieu gouvernera alors les humains et leur offrira la vie paisible et heureuse qu’il avait prévue pour eux au départ (lire Révélation 21:3-5).
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
J'ai tout fait moi-même, c'est moi qui ai préparé son départ.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
Maintenant, l'esclavage moderne: selon les statistiques brutes du Département d'État, il y a environ 800. 000 - 10 fois plus - victimes de la traite à travers les frontières internationales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Au départ, la guerre se déroule bien pour les Perses, et seule l'Anatolie reste aux mains des Byzantins.
Ban đầu, cuộc chiến tranh diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp cho người Ba Tư, cho đến khi chỉ còn Anatolia là vẫn còn nằm trong tay của La Mã.
Département d’apurement de l’Église
Sở Kiểm Toán Giáo Hội
Vous pouvez modifier le lieu qui sert de point de départ quand vous lancez Google Earth.
Bạn có thể thay đổi vị trí bắt đầu mỗi khi bạn khởi chạy Google Earth.
9 Le confucianisme était au départ une école d’éthique et de morale fondée sur la doctrine de Confucius.
9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử.
Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Bien que ces observations initiales ne suffisent pas forcément à justifier une modification de votre mode d'allocation des ressources, elles constituent un bon point de départ pour approfondir la question.
Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm.
* À quelle occasion vous êtes-vous tournés vers Dieu pour avoir de la force quand vous étiez tentés, au départ, de vous tourner vers d’autres soutiens ?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
C'est un nouveau départ pour nous deux.
Đây là khởi đầu mới dành cho cả hai chúng ta.
Après Kernstown, l'Union réorganisa ses forces : le commandement de McDowell devint le Département de la Rappahannock ; le corps de Banks devint le département de la Shenandoah, tandis que l'ouest de la Virginie (aujourd'hui Virginie-Occidentale) devint le Mountain Department confié au major-général John C. Frémont.
Sau trận Kernstown quân miền Bắc được tổ chức lại: đội quân của McDowell đổi thành Cục Rappahannock, quân đoàn của Banks chuyển thành Cục Shenandoah, còn vùng phía tây bang Virginia (Tây Virginia ngày nay) trở thành Cục Mountain, do thiếu tướng John C. Frémont chỉ huy.
Ce sur quoi nous travaillons depuis un an et demi, c'est un nouveau site web, qui s'appelle Duolingo, où l'idée de départ est que les gens apprennent une nouvelle langue gratuitement tout en traduisant le Web.
Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web.
Il revint en Grande-Bretagne en 1964 comme directeur du département de biochimie à l'Imperial College de Londres.
Năm 1964, ông trở lại Anh làm trưởng Phân ban hóa sinh ở Imperial College London.
4 Les paroles de Paul stimulent ceux qui ont pris le départ de la course pour la vie, mais elles les invitent aussi à la réflexion.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
La BBC News a rapporté que le Global Internet Freedom Consortium (GIFC), un groupe lié au Falun Gong et promouvant la liberté d’Internet, aurait annoncé que le département d'État des États-Unis lui avait offert 1,5 million de dollars, ce qui a été condamné par les autorités chinoises.
Như báo cáo bởi BBC News, Global Internet Freedom Consortium (Liên minh tự do Internet toàn cầu-GIFC), một nhóm học viên Pháp Luân Công liên kết nhằm thúc đẩy tự do Internet cho biết ‘Bộ Ngoại giao Mỹ đã tài trợ 1.5 triệu USD cho chương trình này’, điều khiến các quan chức Trung Quốc lên án.
“ Je me souviens très bien de ma première journée sans larmes, raconte- t- elle ; c’était plusieurs semaines après son départ.
Chị kể lại: “Tôi có thể nhớ rõ ràng cái ngày đầu tiên tôi hết khóc, vài tuần sau khi anh ấy bỏ tôi.
Le département d’Apurement de l’Église
Sở Kiểm Toán Giáo Hội
Au départ, les appels d'offres ne comprennent pas d'éléments de campagne de proposition.
Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất.
Quelques mois avant la fin des importants travaux de rénovation, j’ai été invité à une visite d’inspection du temple avec le directeur exécutif du département du Temple, William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Il s'est écrasé à la suite d'un retour vers l'aéroport de départ pour causes de difficultés techniques.
Chiếc máy bay này đã rơi khi đang quay lại sân bay xuất phát sau khi có trục trặc kỹ thuật.
Je veux que ce soit très clair dès le départ, je ne porte aucun jugement dans mon discours.
Trước hết, tôi muốn nói rõ rằng bài diễn thuyết này không hề phán xét điều gì hay ai.
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
(2 Timothée 3:1 ; Daniel 12:4.) Tant les prophéties que la chronologie biblique désignent l’année 1914 comme le point de départ de cette “ période finale ”.
Lời tiên tri và niên đại học của Kinh-thánh cho thấy “thời kỳ cuối cùng” này bắt đầu vào năm 1914.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ départ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới départ

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.