dépanner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépanner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépanner trong Tiếng pháp.

Từ dépanner trong Tiếng pháp có các nghĩa là chữa khỏi pan, chữa máy hỏng, cứu nguy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépanner

chữa khỏi pan

verb

chữa máy hỏng

verb

cứu nguy

verb (thân mật) cứu nguy)

Xem thêm ví dụ

Si tu veux je peux te dépanner quelques temps.
Ý tôi là nếu bà muốn, bà có thể lẻn vào chơi một lúc.
” J’ai été heureux de le dépanner, et il est parti en ville mes chaussures aux pieds.
Tôi vui lòng giúp anh ấy, và anh ta ra phố bằng đôi giày của tôi.
Je peux te dépanner un moment.
Nên hãy để tớ giúp cậu 1 thời gian nhé?
Alors c'est cela qu'elle voulait dire par " Tu peux me dépanner? "
Thế ra ý cô ta khi nói " Anh chơi em được không " là thế à?
William Manser les a dépannés... et les hommes ne se sont plus jamais manifestés.
Anh William Manser giúp sửa xe, và họ không bao giờ trở lại.
Oui, allons dépanner ce truc là.
Phải, chúng tôi làm việc với những thiết bị quá hạn.
4 Imaginez deux hommes essayant de dépanner leurs voitures.
4 Hãy hình dung hai người đang cố gắng sửa xe.
Un concept géographique qui pourrait vraiment vous dépanner dans une apocalypse zombie est le mouvement.
Khái niệm về địa lí thực sự có thể giúp bạn thoát khỏi đại dịch thây ma là sự vận động.
Merde, on peut vous dépanner si vous voulez.
Quỷ thật, nếu muốn ông có thể đi nhờ tụi này.
Tu présenterais la méteo depuis un elot a la dérive pour dépanner mon cousin?
Cô có thích làm phóng viên chuyên đề thời tiết ở một hoàn đảo nhỏ giữa Đại Tây Dương... mà người họ hàng của tôi làm thị trưởng không?
Si j'avais eu un amant, pourquoi je ne l'aurai pas juste appelé pour qu'il me dépanne?
Nếu tôi đang ngoại tình thật, sao tôi không gọi bạn trai rồi bảo anh ta tới cứu tôi đi?
Juste un petit quelque-chose pour te dépanner.
Một chút để bồi thường cho .
Administrer et dépanner un serveur.
Quản lí và di chuyển tệp tin.
Je ne sais pas si c'est de la chance, mais c'est une très bonne chose que j'aie été là pour le dépanner.
Uh, tôi không biết gì về vận may, nhưng tôi đã ở đó để sửa chữa nó là điều hết sức tốt đẹp.
Tu vas définitivement être dépanné ici-même.
Anh chắc chắn sẽ được kéo ngay tại đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépanner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.