apartado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apartado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apartado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apartado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apartado

phần

noun

Y la otra aparte está en el interior
phần còn lại của nó nằm trong tế bào,

Xem thêm ví dụ

Dumbledore no había apartado sus vivos ojos azules de los ojos fríos y grises de Malfoy
Cụ Dumbledore dứt đôi mắt xanh thẳm sáng quắc của cụ khỏi đôi mắt xám lạnh lùng của ông Malfoy:
8 Por tanto, es mi voluntad que todo hombre se arrepienta; porque todos están bajo apecado, salvo los que he apartado para mí, hombres bsantos de los cuales no sabéis.
8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến.
Algunas de estas ovejas se han apartado del rebaño y han dejado de participar en las actividades cristianas.
Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
(Vea el apartado “Lo que Dios dice del futuro”.)
(Xin xem khung: “Những gì Đức Chúa Trời tiết lộ về tương lai”).
Estéril en sentido espiritual y apartada por completo de la verdad y la justicia, se comporta de forma totalmente irracional, como un animal.
Nó cằn cỗi về thiêng liêng, hoàn toàn không có lẽ thật và công lý nào—nói trắng ra, giống như thú vật vậy.
OTROS DATOS: POR AÑOS SE MANTUVO APARTADA DE LA RELIGIÓN
QUÁ KHỨ: MẤT NIỀM TIN NƠI TÔN GIÁO
Las tareas siguientes no se consideran, por ellas mismas, actividades desarrolladas en Estados Unidos: utilizar un servicio de alojamiento web en Estados Unidos que pertenezca a un tercero no relacionado, alquilar servidores web ubicados en dicho país propiedad de un tercero no relacionado o recibir pagos a un apartado de correos o a una dirección de correo de redireccionamiento en Estados Unidos.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ.
Para recoger datos de comercio electrónico de un dispositivo conectado a Internet, (por ejemplo, un dispositivo de un punto de venta, pero no un sitio web o una aplicación móvil), consulte los apartados Seguimiento de comercio electrónico o Seguimiento de comercio electrónico mejorado de la guía para desarrolladores del protocolo de medición.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Hsu Bo-Chun levántate y lee el siguiente apartado.
Hứa Bác Thuần!
“No hay ninguno como él en la tierra, un hombre sin culpa y recto, temeroso de Dios y apartado del mal”, dice la Biblia (Job 1:8).
Kinh Thánh nói về ông: “Nơi thế-gian chẳng có người nào giống như nó, vốn trọn-vẹn và ngay-thẳng, kính-sợ Đức Chúa Trời, và lánh-khỏi điều ác”.
¿Por qué está apartado de Dios el mundo de la humanidad?
Tại sao thế gian loài người xa cách Đức Chúa Trời?
Si se detecta algún error, gestiónalo tal como se indica en el apartado Solucionar problemas que encontrarás más abajo.
Nếu bạn tìm thấy lỗi, hãy xử lý lỗi theo mô tả trong phần Khắc phục sự cố bên dưới.
Como cuando Crixus fue apartado del mundo de los vivos.
Như khi Crixus quét sạch chúng từ bến bờ của người còn sống.
Jugó 688 partidos con el Arsenal (sólo superado en este apartado por David O'Leary) y fue el capitán más laureado en la historia del club.
Anh đã chơi 668 trận cho Arsenal (chỉ có David O'Leary là chơi nhiều hơn con số đó) và là đội trưởng thành công nhất trong lịch sử CLB.
Lo puedo meter en el coche y en un lugar apartado le doy en la cabeza con un martillo, Io rocío de gasolina y le prendo fuego a todo.
Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết.
24 Y vieron que se habían vuelto adébiles como sus hermanos los lamanitas, y que el Espíritu del Señor no los preservaba más; sí, se había apartado de ellos, porque el bEspíritu del Señor no habita en templos cimpuros;
24 Và họ thấy rằng họ đã trở nên ayếu đuối, chẳng khác chi đồng bào của họ là dân La Man, và Thánh Linh của Chúa không còn gìn giữ họ nữa; phải, Ngài đã từ bỏ họ, vì bThánh Linh của Chúa không ngự trong những ngôi đền ckhông thánh thiện—
Consulta más información al respecto en el apartado Ajusta el contenido a la ventana de visualización.
Đọc thêm trong Đặt kích thước nội dung theo cửa sổ xem.
Algunos de los que se han apartado de la congregación cristiana quizás sigan amando a Dios y quieran alabarlo.
(Thi-thiên 119:175, 176) Một số người đã xiêu lạc khỏi hội thánh đạo Đấng Christ nhưng có thể vẫn yêu mến Đức Chúa Trời và vẫn muốn ngợi khen Ngài.
Así se pone el fondo ("background" en inglés) de color blanco, y puedes cambiarlo en el apartado "Fuentes y colores".
Điều này sẽ biến nền thành màu trắng và bạn có thể thay đổi trong phần “Phông chữ và màu”.
Vivíamos desconectados... apartados de todo.
Chúng tôi sống cách biệt và xa lìa vật chất.
Puedes añadir etiquetas al código HTML de tus páginas o utilizar herramientas como el Marcador de datos23 o el Asistente de marcado.24 Para obtener más información sobre estas herramientas, consulta el apartado de prácticas recomendadas que se encuentra a continuación.
Bạn có thể thêm đánh dấu vào mã HTML trên các trang hoặc sử dụng công cụ như Công cụ đánh dấu dữ liệu23 và Trình trợ giúp đánh dấu24 (xem phần Các phương pháp hay nhất để biết thêm thông tin về các công cụ).
El proceso resulta claro en el Libro de Mormón cuando los nefitas se habían apartado del Señor.
Mẫu mực được cho thấy rõ trong Sách Mặc Môn khi dân Nê Phi đã xa lánh Chúa.
Al reflexionar en los tres años que ha dedicado a predicar en regiones apartadas, Essly afirma: “Servir donde hacen falta más publicadores le ha dado verdadero sentido a mi vida y me ha hecho feliz.
Nhìn lại ba năm rao giảng tại vùng hẻo lánh, chị nhận xét: “Phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn đã mang lại cho tôi sự thỏa lòng và một đời sống có ý nghĩa.
Luego pida a los presentes que digan qué momento han apartado para analizar el texto diario y cómo les ha beneficiado hacerlo.
Sau đó, mời cử tọa cho biết họ dành thời gian nào trong ngày để xem xét câu Kinh Thánh mỗi ngày.
El hombre está muy grave y tiene que vivir apartado de la gente.
Người phong cùi này ở trong tình trạng thảm thương và buộc phải sống cách ly.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apartado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.