déployer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déployer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déployer trong Tiếng pháp.

Từ déployer trong Tiếng pháp có các nghĩa là triển khai, mở, dang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déployer

triển khai

verb (quân sự) dàn ra, triển khai)

L'équipe expéditionnaire se déploiera en avant et sécurisera les abords pour le groupe suivant.
Đội viễn chinh sẽ triển khai trước và bảo về an toàn khu vực cho đội sau.

mở

verb

Et comme toutes ces topographies d'ingénierie se déploient,
Và như tất cả các kỹ thuật địa hình này mở ra,

dang

verb

Sur le couvercle étaient montés deux chérubins d’or, les ailes déployées.
Trên nắp Hòm có tượng hai chê-ru-bim bọc vàng với cánh dang rộng.

Xem thêm ví dụ

Conditions préalables : Avant de déployer votre release, assurez-vous d'avoir complété la fiche Play Store de votre application, ainsi que les sections Classification du contenu et Tarifs et disponibilité.
Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng.
En fait, je pense que la mauvaise nouvelle avec la sélection de parentèle c'est que cela veut dire que ce genre de compassion n'est naturellement déployé que dans le contexte familial.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Vous devez fournir un exemple de votre intégration à votre responsable de compte pour pouvoir déployer des annonces sur vos sites.
Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình.
La force qui nous incite à déployer des armes nucléaires ne serait- elle pas celle qui s’est toujours efforcée de dissimuler jusqu’à son existence?
Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn?
Le vaisseau spatial a atterri sur la Lune et déployé le deuxième rover lunaire soviétique, Lunokhod 2.
Phi thuyền hạ cánh trên Mặt trăng và triển khai chiếc xe tự hành thứ hai của Liên Xô, Lunokhod 2.
En avril dernier, au sommet du mont Ensign, nous, trois femmes, avons aussi déployé une bannière que nous avons faite avec une canne et un châle jaune péruvien.
Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru.
En novembre 2005, ils ont été déployés sur la base aérienne de Tandil pour contrôler une zone d'exclusion aérienne lors du 4e Sommet des Amériques (en), puis ont rencontré plus tard des Mirage chiliens, des AMX brésiliens et des A-37 uruguayens à Mendoza, pour l'exercice conjoint Ceibo.
Trong tháng 11 năm 2005, A-4AR được triển khai đến căn cứ Tandil để tạo một vùng cấm bay bảo vệ Hội nghị thượng đỉnh châu Mỹ tại Mar del Plata và sau đó tham gia cuộc tập trận với Mirage Elkan của Không quân Chile, AMX của Brasil và A-37 của Không quân Uruguay tại Mendoza; cuộc tập trận mang tên Ceibo.
Avec cette méthode, vous n'avez pas besoin d'installer ni de déployer un extrait de code d'environnement spécifique.
Bằng cách này, bạn không cần phải cài đặt và triển khai một đoạn mã môi trường đặc biệt.
Au 2 avril, plus de 2 500 personnes, dont 800 policiers, 1 400 soldats de l'Armée et 300 secouristes, sont déployées sur le terrain pour venir en aide aux victimes.
Đến ngày 2 tháng 4, hơn 2.500 nhân viên- bao gồm 1.400 lính và 800 nhân viên cảnh sát đang tìm kiếm những mảnh vỡ cho những người sống sót.
Le 26 septembre, tu seras déployé le long du cercle K4.
Vào 26 tháng 9, bố được triển khai dọc theo vòng tròn K4.
Ils ont déployé une telle force, il faut explorer d'autres voies.
Với 1 lực lượng hùng mạnh như thế chống lại chúng ta đã đến lúc ta cần bàn thảo đến các lựa chọn khác.
Nous devons, certes, lutter contre des forces adverses de première importance, parmi lesquelles nos tendances pécheresses et les efforts déployés par Satan pour nous empêcher d’obéir à Dieu (1 Pierre 5:8).
Đúng là chúng ta phải chống trả với những lực lượng đối lập mãnh liệt, bao gồm những khuynh hướng tội lỗi của chúng ta và những nỗ lực của Sa-tan nhằm làm cho chúng ta bất tuân Đức Chúa Trời.
Il faut être sur place pour le déployer.
Nó phải được sắp xếp từ bên trong.
Je vais vous montrer une vidéo d'il y a juste 4 semaines de deux de nos satellites en train d'être déployés depuis la Station Spatiale Internationale.
Tôi sẽ cho quý vị xem một đoạn video cách đây bốn tuần ghi lại 2 vệ tinh của chúng tôi được phóng đi từ trạm vũ trụ.
Bien que le groupe d'armée B de la 6e et 18e armée ait été déployé à la frontière néerlandaise, la première force, beaucoup plus grande, se déplace vers le sud de Venlo, vers la Belgique, en laissant seulement la 18e armée du général Georg KFW von Kuchler pour vaincre la force principale néerlandaise.
Mặc dù Cụm tập đoàn quân B đã được triển khai tại biên giới Hà Lan, nhưng lực lượng quan trọng nhất, mạnh nhất của nó là tập đoàn quân số 6 lại sẽ hành quân qua phía nam Venlo tiến vào Bỉ, chỉ còn lại tập đoàn quân số 18 dưới quyền tướng Georg von Küchler chiến đấu với quân chủ lực Hà Lan.
Mais cette lenteur, cette prudence, le fait que le président Clinton ait initialement dit que les troupes américaines ne seraient déployées qu'un an, s'est révélé être une force, et cela nous a aidés à ajuster nos priorités.
Nhưng sự chậm chạp đó, sự cẩn trọng đó, sự thực là tổng thống Clinton đã nói từ đầu rằng lính Mỹ sẽ chỉ tiếp viện trong một năm, trở thành một thế mạnh, và nó giúp chúng ta thẳng thắn đặt ra các thứ tự ưu tiên.
Les ailes déployées, elle plane au-dessus de sa progéniture et, les yeux à l’affût, elle scrute le moindre signe de danger.
Với đôi cánh giương ra, nó phủ trên bầy con nhỏ; với cặp mắt cảnh giác, nó láo liên coi có bất cứ dấu hiệu nguy hiểm nào không.
Et c'est la courbe des tornades de Dallas en avril où nous avons déployé des logiciels.
Đây là biểu đồ về những cơn lốc ở Dallas vào tháng 4 vừa qua nơi chúng tôi dùng phần mềm.
Là, ils ont déployé une bannière, un foulard jaune fixé à une canne qui symbolisait un drapeau ou un étendard pour les nations5. Les saints devaient être la lumière, l’étendard.
Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh.
Donc l'idée selon laquelle nous avons déployé les troupes pour répondre à l'insurrection des Talibans est fausse.
Vậy tôi cho rằng việc chúng ta thêm viện binh để đáp trả cho sự nổi loạn của Taliban là sai lầm.
10 Ce qui s’est passé avec Siméon et Lévi, et entre David et Abigaïl prouve de façon indéniable que Jéhovah s’oppose à tout déchaînement de colère et à la violence, et qu’il bénit les efforts déployés en faveur de la paix.
10 Những chuyện đã xảy ra với Si-mê-ôn và Lê-vi cũng như giữa Đa-vít và A-bi-ga-in rõ ràng cho thấy Đức Giê-hô-va không hài lòng về sự giận dữ không kiềm chế và bạo lực, nhưng Ngài ban phước cho ai nỗ lực làm hòa.
Elle avait vu les émeutiers se déployer contre les saints du Missouri et elle était présente à la mort de l’apôtre David W.
Chị đã nhìn thấy đám đông hỗn tạp dàn trận đánh Các Thánh Hữu ở Missouri, và chị đã có mặt khi Sứ Đồ David W.
Et dans le futur, on aurait non seulement 14 milliards d'ampoules, mais aussi 14 milliards de Li- Fis déployés à travers le monde -- pour un futur plus propre, plus écologique, et même plus brillant.
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
C.A.: Et, pour revenir à cette technologie de diagnostic que vous possédez, où en est-on, et quand la voyez-vous possible à être déployée à grande échelle ?
CA: Vậy, nói về công nghệ chẩn đoán mà anh đã có được, thì nó ở đâu, và khi nào thì anh thấy điều đó có thể sắp xếp lại thành trật tự.
Nous sommes actuellement en train de déployer progressivement cette fonctionnalité sur les chaînes du Programme Partenaire YouTube.
Chúng tôi đang dần triển khai tính năng này đến các kênh tham gia Chương trình Đối tác YouTube.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déployer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.