dépollution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépollution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépollution trong Tiếng pháp.

Từ dépollution trong Tiếng pháp có các nghĩa là món lãi to, sự vớ bở, dọn dẹp, sự thu dọn, sự thu gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépollution

món lãi to

(cleanup)

sự vớ bở

(clean-up)

dọn dẹp

(cleanup)

sự thu dọn

(clean-up)

sự thu gọn

(cleanup)

Xem thêm ví dụ

LA DÉPOLLUTION du sol et de l’eau est une entreprise longue, coûteuse et souvent difficile.
LOẠI bỏ các chất bẩn trong đất và nước bị ô nhiễm là một tiến trình tốn kém, mất nhiều thời gian và thường khó thực hiện.
La population et les autorités locales refusent souvent le changement de zonage à cause des impacts défavorables sur la vie locale de la dépollution et du nouveau développement.
Việc tái phân vùng thường bị các cộng đồng địa phương và chính quyền địa phương phản đối vì những ảnh hưởng bất lợi đối với tiện nghi địa phương của việc khắc phục và sự phát triển mới.
La dépollution de Homebush Bay est important à cause de son impact sur la chaîne alimentaire qui couvre les benthos, des espèces locales et menacées d'oiseaux, mais aussi des espèces protégées par les accords JAMBA, CAMBA et de Ramsar pour les zones humides.
Việc khắc phục vịnh Homebush rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn, mở rộng thông qua các động vật đáy biển không chỉ đối với các loài chim bị đe doạ và bị đe doạ tại địa phương mà còn đối với các loài và các loài được bảo vệ bởi JAMBA và CAMBA sử dụng các vùng đất ngập nước Ramsar được bảo vệ.
Les principaux impacts pendant la dépollution sont le bruit, la poussière, l'odeur et le risque sanitaire accru.
Các tác động chính trong quá trình khắc phục là tiếng ồn, bụi, mùi và nguy cơ sức khoẻ gia tăng.
Voix : Il n'offre aucun espoir de dépollution.
"Ông ấy chẳng có chút hi vọng nào là ta có thể dọn sạch cả.
Le rezonage, la dépollution et la reconstruction de terrain contaminé par Union Carbide, ICI et autres implique aussi la dépollution de couches de sédiments à Homebush Bay dans la Nouvelle-Galles du Sud.
Việc tái phân vùng, phục hồi và tái phát triển đất bị ô nhiễm bởi Union Carbide, ICI và các công trình khác cũng liên quan đến việc khắc phục một dải các trầm tích bị ô nhiễm dioxin tại Vịnh Homebush, New South Wales.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépollution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.