étendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étendre trong Tiếng pháp.
Từ étendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là duỗi, mở rộng, đánh trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étendre
duỗiverb (duỗi (ra) |
mở rộngverb (mở rộng (ra) Donc Ryan et moi allons étendre nos recherches dans la matinée. Ryan và tôi sẽ mở rộng tìm kiếm vào sáng mai. |
đánh trượtverb (thân mật) đánh trượt) |
Xem thêm ví dụ
On pourrait étendre ce genre d'analyse statistique sur touts les divers travaux de M. Haring, afin d'établir dans quelle période l'artiste a privilégié les cercles vert clair, ou les carrés roses. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ses activités d'exploration et de production au Kurdistan irakien prévoient d'étendre ses activités à d'autres pays du Moyen-Orient et d'Afrique du Nord. Nó có các hoạt động thăm dò và sản xuất tại Kurdistan của Iraq với kế hoạch mở rộng hoạt động sang các nước Trung Đông và Bắc Phi khác. |
On pourrait aussi étendre l'invitation à d'anciens rois. Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa. |
Les serviteurs de Dieu utilisent les ressources des nations pour étendre le culte pur. Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
6 Au cours du XXe siècle, les Témoins de Jéhovah ont mis à profit de nombreux progrès techniques pour étendre et accélérer la grande œuvre de témoignage avant que ne vienne la fin. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Ils sont impatients d’étendre leur service dans les mois à venir lorsqu’ils seront missionnaires à plein temps3. Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Elles consistaient à étendre la prédication de ‘cette bonne nouvelle du royaume par toute la terre habitée’. Có nghĩa là mở rộng công việc rao giảng “tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời ... ra khắp đất” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Il créa le premier couple humain, Adam et Ève, le plaça dans un paradis terrestre ou Éden, et lui ordonna d’engendrer des enfants et d’étendre sa demeure paradisiaque à toute la terre. Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất. |
Quand l'Amérique a commencé à s'étendre vers l'ouest, nous n'avons pas ajouté plus de convois de chariots, nous avons construit des voies ferrées. Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray. |
Dans les deux jours qui suivaient, un lot que l’on appelait « lessive humide » nous revenait et ma mère allait l’étendre sur nos cordes à linge pour la faire sécher. Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau. |
De vigoureux efforts furent faits pour étendre l’œuvre à d’autres pays. Người ta đã cố gắng rất nhiều để mở rộng công việc rao giảng ra những nước khác. |
Si vous aviez visité une prison, vous verriez qu'on est en train d'étendre et d'agrandir les murs. Nếu bạn đã viếng thăm một nhà tù bạn sẽ thấy rằng họ đang mở rộng những bức tường ra. |
11 Quelle joie de savoir que, depuis 1919, Jéhovah permet à des humains imparfaits de travailler avec lui pour cultiver, consolider et étendre le paradis spirituel sur terre ! 11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất! |
Maintenant en regardant ces images, il est difficile de saisir l'échelle de cette opération, que l'on voit déjà depuis l'espace et qui pourrait s'étendre sur une surface de la taille de l'Angleterre. Và bây giờ hãy nhìn những bức ảnh này, thật khó có thể tin được quy mô của quá trình khai thác này, nó có thể thấy được từ không gian và có thể lan ra với diện tích bằng cả nước Anh. |
J'ai le pouvoir de m'étendre et le pouvoir de saisir a nouveau. Ta có thể từ bỏ nó... và có thể lấy lại sự sống đó... |
Je peux m'étendre cent nuit sur la glace sans geler. Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng. |
En fonction de la plage de dates sélectionnée, un chemin peut s'étendre sur une ou plusieurs sessions. Đường dẫn có thể kéo dài trên một hoặc nhiều phiên hoạt động, tùy thuộc vào phạm vi ngày đã chọn. |
Selon le livre des Actes, la prédication ne tarda pas à s’étendre au bassin méditerranéen, de Babylone et du nord de l’Afrique jusqu’à Rome et peut-être même jusqu’en Espagne. — Romains 15:18-29; Colossiens 1:23; I Pierre 5:13. Sách Công-vụ các Sứ-đồ ghi lại rằng chẳng mấy chốc sự rao giảng lan rộng khắp vùng Địa trung hải, từ Ba-by-lôn và Bắc Phi châu cho đến La-mã và có lẽ Tây-ban-nha (Rô-ma 15:18-29; Cô-lô-se 1:23; I Phi-e-rơ 5:13). |
La Pentecôte de cette même année vit l’apparition du nouvel “ Israël de Dieu ” et marqua le début d’une campagne de prédication qui, de Jérusalem, devait s’étendre aux confins de la terre (Galates 6:16 ; Actes 1:8). Vào Lễ Ngũ Tuần năm đó, một dân mới là “Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời” thành hình, và bắt đầu cổ động công việc rao giảng, khởi sự ở Giê-ru-sa-lem và sau đó lan rộng đến tận cùng trái đất (Ga-la-ti 6:16; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
Dans mon propre cas, je suis un artiste, et je m'intéresse vraiment à étendre le vocabulaire de l'action humaine, et donner le pouvoir aux gens grâce à l'interactivité. Trong trường hợp này, tôi là một người nghệ sĩ. và tôi thực sự yêu thích việc mở rộng vốn từ về cử chỉ con người, và về cơ bản trao quyền cho mọi người thông qua tương tác. |
Ce que nous observons si nous pouvons étendre l'Umwelt humain afin que, après plusieurs semaines, il parvienne à avoir une expérience perceptive directe des mouvements économiques de la planète. Những gì ta thấy là ta có thể mở rộng vùng nhận thức con người để mà anh ấy có, sau vài tuần, một kinh nghiệm tri giác trực tiếp về sự chuyển động kinh tế trên toàn cầu. |
Chacune de ces quatre idées que je vous ai présentées sont des façons d'étendre les choix d'Amira. Vậy, tất cả bốn ý tưởng mà tôi đã trình bày cho các bạn là cách mà chúng ta có thể mở rộng các lựa chọn của Amira. |
N’importe quand, n’importe où, nous pouvons étendre notre connaissance, affermir notre foi et notre témoignage, protéger notre famille et la ramener en sécurité à la maison. Bất cứ lúc nào, ở bất cứ nơi nào, chúng ta cũng đều có thể mở mang kiến thức, củng cố đức tin và chứng ngôn, bảo vệ gia đình của mình, và hướng dẫn họ trở về nhà an toàn. |
Donc, d'abord, aller dans cette direction, s'étendre. Vậy bước đầu tiên, nếu anh đi theo hướng đó, anh phải mở rộng ra. |
Pour étendre l'analogie actuarielle, on peut considérer les individus comme étant des souscripteurs d'assurance-vie. Hãy liên hệ đến vấn đề bảo hiểm, các cá thể có thể coi là những nhà bảo hiểm nhân thọ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.