dépourvu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépourvu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépourvu trong Tiếng pháp.

Từ dépourvu trong Tiếng pháp có nghĩa là không có thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépourvu

không có thiếu

adjective

Xem thêm ví dụ

La Romane a une tête fine, toute blanche et dépourvue de laine, avec une encolure courte.
Cừu Romane có một cái đầu tốt, tất cả màu trắng và không có lông, với một cái cổ ngắn.
Elles s’intègrent dans une communauté de frères unie et dépourvue de haine : la famille internationale des Témoins de Jéhovah.
Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Par conséquent, nous avons tout intérêt à suivre ce conseil de Dieu : “ Prenez donc bien garde comment vous marchez : que ce soit non pas comme des gens dépourvus de sagesse, mais comme des sages, rachetant pour vous le moment propice, parce que les jours sont mauvais.
Thế nên, chúng ta cần chú ý đến lời khuyên này của Đức Chúa Trời: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu.
Comment pouvons-nous édifier la foi des autres si nous en sommes nous-mêmes dépourvus ?
Làm thế nào chúng ta có thể xây đắp đức tin của những người khác nếu bản thân mình thiếu đức tin?
12 Maintenant, que faire si l’on vous prend au dépourvu ?
12 Nói sao nếu bạn không tránh được những tình huống như thế?
Si bien que, lorsqu’on est venu arrêter Jésus, il a été pris au dépourvu.
Việc Chúa Giê-su bị bắt xảy ra bất ngờ đối với ông.
Dans les environnements sans navigateur dépourvus de cookies, ces identifiants permettent également aux acheteurs de mettre en œuvre des fonctionnalités essentielles qui génèrent une demande plus importante, telles que la limitation du nombre d'expositions.
Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất.
Elle est dépourvue d'opinion en matière de religion.
Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo.
Si nous perdons de vue l’urgence de la situation actuelle, nous pourrions ne pas être prêts à repousser les attaques que nous subissons, et être pris au dépourvu par le jour de Jéhovah (Luc 21:36 ; 1 Thessaloniciens 5:4).
Nếu để mất tinh thần khẩn trương, chúng ta có thể không sẵn sàng để tự vệ khi bị tấn công, đồng thời, bị bất ngờ khi ngày Đức Giê-hô-va đến.
La clé : “ Prenez [...] bien garde comment vous marchez : que ce soit non pas comme des gens dépourvus de sagesse, mais comme des sages, rachetant pour vous le moment propice, parce que les jours sont mauvais. ” — Éphésiens 5:15, 16.
Chìa khóa: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu”.—Ê-phê-sô 5:15, 16.
Certains ne voient en elle qu’un recueil de légendes, dépourvu de fondement historique.
Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử.
Toutes les planètes deviendront sombres, glacées, et complètement dépourvues de toute forme de vie.
Chúng và các hành tinh còn lại khác sẽ trở thành các khối vật thể lạnh lẽo, tối tăm, hoàn toàn tiêu diệt bất kỳ dạng sự sống nào.
Sa partie inférieure en particulier est dépourvue d’eau à longueur d’année.
Đặc biệt phần dưới không nước và khô quanh năm.
Et lorsque je fais cela je spécialise en fait le cerveau à être un processeur maître pour ces sons dépourvus de sens.
Khi tạo ra môi trường đó, tôi làm cho não trở thành bộ xử lý âm thanh vô nghĩa đó.
Ce que j'essaie de te dire c'est que, tu m'as en quelque sorte pris au dépourvu l'autre jour, mais maintenant je suis un peu plus préparée, donc je voulais juste m'assurer, un café c'est tout ce que tu veux?
Ý tôi đang nói là hôm trước anh làm tôi khá bất ngờ, nhưng giờ tôi đã chuẩn bị tinh thần rồi, nên tôi chỉ muốn chắc là có phải anh chỉ muốn mỗi coffe thôi không?
Presque toutes les espèces sont dépourvues d’écailles.
Gần như tất cả các loài đều không có vảy.
Nous n’avons pas été faits comme “ des animaux dépourvus de raison [et] nés par nature pour être pris et détruits ”. — 2 Pierre 2:12.
Chúng ta không được tạo ra như “con vật không biết chi, sanh ra chỉ làm thú-vật để bị bắt mà làm thịt”.—2 Phi-e-rơ 2:12.
Si l’esprit de Dieu a accordé aux premiers chrétiens le don des langues, il ne leur a pas fait tenir des propos dépourvus de sens et intraduisibles.
Trong khi thánh linh của Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất nói tiếng lạ, việc này không làm họ nói khó hiểu hoặc nói lắp bắp không thông dịch được.
(Romains 1:23.) L’abîme qui sépare les animaux dépourvus de la parole et du raisonnement de l’homme doué d’intelligence, seule créature à se tenir debout, ne pourra jamais être franchi par l’évolution.
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được.
Animé par ce fort témoignage et une grande motivation, Néphi a construit un bateau dans lequel ils ont traversé les grandes eaux, en dépit de la grande opposition manifestée par ses frères dépourvus de foi.
Với chứng ngôn vững mạnh và sự thúc đẩy này trong lòng mình, Nê Phi đã đóng một chiếc tàu mà họ đã vượt qua đại dương, bất chấp sự chống đối mạnh mẽ của hai người anh thiếu đức tin của ông.
L’individu dépourvu d’amour a tout d’un instrument de musique dont le tintamarre fait fuir plutôt qu’il n’attire.
Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần.
Le katipo est particulièrement célèbre en Nouvelle-Zélande, la nation étant presque entièrement dépourvue de dangereux animaux sauvages indigènes, malgré ses rares observations.
Katipo là đặc biệt đáng chú ý ở New Zealand là quốc gia gần như hoàn toàn không có động vật hoang dã có nguồn gốc nguy hiểm.
L’apôtre Paul a écrit : “ Prenez donc bien garde comment vous marchez : que ce soit non pas comme des gens dépourvus de sagesse, mais comme des sages, rachetant pour vous le moment propice, parce que les jours sont mauvais.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan. Hãy lợi-dụng thì-giờ, vì những ngày là xấu.
Non, car nous ne sommes pas dépourvus d’aide.
Không, bởi vì chúng ta sự giúp đỡ khác.
Tu es un minable, une ordure méprisable dépourvue de dignité!
“Mày là quân gớm ghiếc, đáng khinh, không đáng làm người.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépourvu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.