dépôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépôt trong Tiếng pháp.

Từ dépôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là kho, bốt giam, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépôt

kho

noun

Faut le prendre au dépôt et l'apporter où on en a besoin.
Chúng ta sẽ lấy nó trong kho và đem tới nơi nào cần nó.

bốt giam

noun

chất lắng

noun

Xem thêm ví dụ

Dépôt dans quinze minutes.
15 phút nữa đến điểm hẹn.
En d'autres termes, vous pouvez mettre en ligne du contenu sur plusieurs chaînes à l'aide d'une seule boîte de dépôt.
Nói cách khác, bạn chỉ cần sử dụng một dropbox để có thể tải lên một số kênh khác nhau.
Les frais pour le dépôt du rapport annuel de l'année suivante est de 300 $ pour les corporations par actions et les LLC, mais zéro pour les corporations sans actions.
Lệ phí nộp báo cáo hàng năm vào năm sau là 300 đô la cho các công ty cổ phần có chứng khoán và các công ty trách nhiệm hữu hạn.
Les mines de sel de Huaiyin ont plus de 0,4 trillions de tonnes de dépôts, un des plus grands dépôts en Chine.
Các mỏ muối tại Hoài Âm có trữ lượng trên 0,4 nghìn tỉ tấn và là một trong những khu vực có trữ lượng lớn nhất Trung Quốc.
À son compagnon chrétien, Paul avait fait cette mise en garde : “ Ô Timothée, garde ce qui est mis en dépôt chez toi, te détournant des discours vides qui profanent ce qui est saint, ainsi que des contradictions de ce que l’on appelle faussement ‘ la connaissance ’.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
Toutefois, le charpentier du Ier siècle ne se rendait pas dans un dépôt de bois ni dans un magasin de matériaux de construction, où il retirerait du bois débité aux dimensions voulues.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
Les motions de confiance et de méfiance ne peuvent être votées qu'après un délai de quarante-huit heures suivant le dépôt de la motion.
Việc bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ chỉ được tổ chức sau 48 giờ kể từ lúc trình kiến nghị.
Eh bien le gouvernement, comme je vous l'ai dit, quand nous étions l'autorité de régulation pour l'épargne et les prêts, nous pouvions seulement nous occuper de notre secteur, et si les gens abandonnaient leur assurance-dépôt fédérale, nous ne pouvions rien leur faire.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Ils avaient jeté le vieux rideau au point de dépôt des ordures.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
Va donc au dépôt de Manory pour ne pas être présent.
Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt?
Mais pour une sentinelle dans un dépôt de munitions sur le point d'exploser.
Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung.
Avec les travailleurs du dépôt et les navires qui accostent... on se fait 10 £ par jour.
Với đám công nhân ở kho và thuyền buộc ở cầu tàu thì được 10 bảng một ngày.
dépôts, retraits, chèques de banque, cartes de crédit.
Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng.
Le procédé utilisait un système modifié pour le dépôt de cellules dans des matrices tridimensionnelles placées sur un substrat,.
Quá trình này sử dụng một hệ thống điểm biến đổi cho sự lắng đọng của các tế bào thành các ma trận 3D có tổ chức được đặt trên một chất nền.
Je dois faire un dépôt.
tôi cần gởi tiền.
Vous créez une paire de clés : une clé privée stockée sur votre ordinateur client et une clé publique utilisée par le serveur de votre boîte de dépôt.
Bạn tạo một cặp khóa: một khóa dùng riêng nằm trong máy khách và một khóa công khai mà máy chủ dropbox sử dụng.
9000 $ de dépôt dans ce compte, chaque jour en liquide depuis cinq ans.
$ 9000 được gửi vào tài khoản này mỗi ngày bằng tiền mặt, trong năm năm.
Je viens de parler à un ami qui dirigeait un dépôt de munitions quand j'étais en Afghanistan.
Vừa nói chuyện với bạn của tôi người thường tới kho đạn dược khi chúng tôi ở Afghanistan.
Parce qu'il est publié à la demande et il est développé à partir de ce dépôt de matériel libre.
Bởi vì nó được xuất bản theo nhu cầu và nó được phát triển từ kho tài liệu mở này.
Le nom des comptes "Envoi sécurisé" Aspera commence par asp-, celui des boîtes de dépôt SFTP par yt-.
Đối với Aspera dropbox, tên bắt đầu bằng asp-; đối với SFTP dropbox, tên bắt đầu bằng yt-.
Donc, nous pouvons balayer tous les dépôts existant autour de ces mots et les aborder d'un regard neuf.
Vì vậy liệu chúng ta có thể gạt bỏ tất cả những tích lũy quanh những từ ngữ này và thấy nó hoàn toàn mới mẻ lại.
Les dépôts de fer trouvés en Haute-Égypte sont exploités durant la Basse Époque.
Quặng sắt được tìm thấy ở thượng Ai Cập đã được sử dụng vào thời Hậu nguyên.
SecureDrop est un de ces exemples, c'est un système open-source de dépôt de dénonciations qui a été créé par feu Aaron Schwartz, grand nom d'internet, et qui est développé par l'organisation où je travaille : Freedom of the Press Foundation.
Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí.
Nous avons passé la nuit au dépôt.
Bọn em đã ngủ đêm tại nhà kho.
On est tous rappelés au dépôt.
Chúng ta phải quay lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới dépôt

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.