dépouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépouille trong Tiếng pháp.

Từ dépouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là di hài, xác lột, da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépouille

di hài

noun (di hài (cũng dépouille mortelle)

xác lột

noun

da

noun (da (lột)

Xem thêm ví dụ

D’autres cependant jugent que l’incinération est une coutume parfaitement acceptable et une manière digne de disposer de la dépouille du défunt.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
Défait à la bataille de la Montagne Blanche un an après son sacre, le 8 novembre 1620, Frédéric est mis au ban de l'Empire, dépouillé de ses états et de sa dignité électorale et contraint de s'exiler avec Élisabeth à La Haye où tous deux survivent tant bien que mal.
Mệt mỏi với Trận Núi trắng một năm sau khi đăng cơ, ngày 8/11/1620, ông bị triệu tập chư hầu của Đế quốc, bị xem xét về tình trạng, tước vị tuyển hầu của ông và bị bắt phải đi đày với Élisabeth ở La Haye, là nơi họ phải tiếp tục sống cho đến khi qua đời.
Les nombreuses années et les nombreux kilomètres ne l’avaient pas dépouillé des sentiments d’amour et de reconnaissance que connaissent les personnes qui servent le Seigneur ensemble.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
David “abattit, depuis le crépuscule du matin jusqu’au soir”, les Amalécites avec qui il était en guerre et il prit de nombreuses dépouilles.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
Il a eu pitié des foules parce qu’ “ elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
La dépouille de l'extraterrestre pour la tester.
Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm.
En somme, ‘ ils avaient dépouillé les Égyptiens* ’.
Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”.
Voyant les foules, il en eut pitié, car elles étaient dépouillées et disséminées, comme des brebis sans berger.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Il est très possible qu'il ait un job solitaire et qu'il se sente dépouillé de son identité.
Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn.
Ce verset dit : « En voyant les foules, [Jésus] en eut pitié, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger.
Câu này nói: “Khi thấy đoàn dân, [Chúa Giê-su] động lòng thương cảm vì họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”.
Il nous est demandé ’aller « au Christ et [d’être] rendus parfaits en lui ; et [de nous] refuse[r] toute impiété » (Moroni 10:32), de devenir « une nouvelle créature » en Christ (voir 2 Corinthiens 5:17), de nous « dépouille[r] de l’homme naturel » (Mosiah 3:19) et de connaître « un grand changement en nous,ou dans notre cœur, de sorte que nous n’avons plus de disposition à faire le mal, mais à faire continuellement le bien » (Mosiah 5:2).
Chúng ta được chỉ dạy “hãy đến cùng Đấng Ky Tô để được toàn thiện trong Ngài, và hãy chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính” (Mô Rô Ni 10:32), để trở thành “những sinh linh mới” trong Đấng Ky Tô (xin xem 2 Cô Rinh Tô 5:17), cởi bỏ “con người thiên nhiên” (Mô Si A 3:19), và trải qua “một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
Il ‘ en eut pitié, parce qu’ils étaient dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger ’.
Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.
Il serait vraiment profitable à chacun de nous d’accorder à la Parole de Dieu le même prix que le psalmiste qui a écrit: “J’exulte à cause de ta parole, comme exulte quelqu’un qui trouve d’abondantes dépouilles.” — Psaume 119:162.
Thật tốt đẹp làm sao khi chính chúng ta cũng có cùng một tâm tình như người viết Thi-thiên đối với Lời của Đức Chúa Trời khi ông viết: “Tôi vui-vẻ về lời Chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn” (Thi-thiên 119:162).
» Il leur demande ensuite s’ils sont suffisamment humbles, dépouillés d’orgueil et d’envie et bons envers leurs semblables9. Répondre à de telles questions avec honnêteté nous permet de corriger les premiers signes d’écart par rapport au sentier étroit et resserré et de respecter rigoureusement nos alliances.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
Si tu veux me dépouiller, dépouille-moi.
Nếu mày cướp thì cứ cướp.
Et il est d’une importance éternelle pour chacun de nous de reconnaître que ces deux éléments essentiels du voyage de la condition mortelle – se dépouiller de l’homme naturel et devenir un saint, surmonter le mal et devenir bon – sont accomplis par le pouvoir de l’Expiation.
Và thật là điều quan trọng vĩnh viễn cho tất cả chúng ta để nhận ra rằng cả hai yếu tố thiết yếu này của cuộc hành trình trên trần thế—việc cả hai yếu tố này cởi bỏ con người thiên nhiên và trở thành một thánh hữu, việc cả hai yếu tố này khắc phục điều xấu và trở nên tốt—đều được thực hiện nhờ vào quyền năng của Sự Chuộc Tội.
Aux yeux du clergé, la mesure est comble quand “ancien” et “repentance” apparaissent en lieu et place de “prêtre” et “faire pénitence”, un choix de traduction qui dépouille l’Église des pouvoirs sacerdotaux qu’elle s’arroge.
Tuy nhiên, hàng giáo phẩm bị vố đau điếng là khi Tyndale thay chữ “priest” (linh mục) bằng chữ “elder” (trưởng lão) và dùng chữ “repent” (ăn năn) thay vì “do penance” (hối lỗi), do đó Tyndale tước khỏi tay hàng giáo phẩm quyền linh mục mà họ tưởng họ có.
Il ‘ avait pitié des foules, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ’. (Matthieu 9:36.) Le récit concernant la veuve indigente montre que ce qui a impressionné Jésus, ce ne sont pas les grosses offrandes des riches, qui donnaient “ de leur superflu ”, mais l’offrande infime de la veuve.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
Mais quelques dépouilles ont été retrouvées.
Một số mảnh vụn đã được tìm ra.
Je suis contente de dire que l’innovation a atteint le monde de la disposition des dépouilles.
Và tôi vui mừng thông báo rằng việc hủy thi hài đã có những đổi mới.
En tant que Jéhovah, il a dit qu’il jugerait la maison d’Israël avec dureté, disant « La dépouille du [nécessiteux] est dans vos maisons !
Là Đức Giê Hô Va, Ngài đã phán rằng Ngài sẽ phán xét gia tộc Y Sơ Ra Ên một cách nghiêm khắc vì “của cướp bóc kẻ [túng thiếu] đang ở trong nhà các ngươi.”
Paul VI “conservait un doigt de l’apôtre [Thomas] sur son bureau”, et Jean-Paul II “garde, dans ses appartements privés, des fragments des (...) dépouilles mortelles” de “saint Benoît” et de “saint André”. — 30 giorni, mars 1990, page 50.
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
13 Tu ne dois pas déposséder ton semblable+ et tu ne dois pas le dépouiller+.
13 Ngươi không được lừa gạt người khác,+ không được cướp bóc.
« Et ne se dépouille de l’homme naturel, et ne devienne un saint par l’expiation du Christ, le Seigneur, et ne devienne semblable à un enfant, soumis, doux, humble, patient, plein d’amour, disposé à se soumettre à tout ce que le Seigneur juge bon de lui infliger, tout comme un enfant se soumet à son père » (Mosiah 3:19 ; italiques ajoutés).
Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Après la mort de Moïse, Satan a apparemment cherché à utiliser la dépouille du prophète pour servir ses propres intérêts, peut-être pour inciter Israël à se livrer à l’idolâtrie.
Sau khi Môi-se qua đời, dường như Sa-tan định dùng thi thể của ông để tiến hành mưu mô của hắn theo cách nào đó, có lẽ để xui khiến dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.