out of place trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of place trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of place trong Tiếng Anh.

Từ out of place trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất tiện, không hợp, không ngay ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of place

bất tiện

adjective

không hợp

adjective

không ngay ngắn

adverb

When you notice that your hair is out of place or that your necktie is crooked, what do you do?
Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì?

Xem thêm ví dụ

REPORTS of riots like this one do not sound out of place in today’s newspapers.
TRÊN báo chí ngày nay, các mẩu tin về những cuộc ẩu đả như thế không có gì là lạ.
He felt out of place and, yes, weird.
Anh cảm thấy lúng túng, và đúng thế— cảm thấy khác thường.
Was it too much, too little or out of place?
Bạn có tỏ ra hăng hái quá nhiều, quá ít hoặc không đúng chỗ hay không?
And the morning of the jump, nothing was out of place?
không có gì sai sót sao?
I can't see anything out of place.
Tôi không thể thấy cái gì nằm sai chỗ.
The silicon might slip out of place.
Silicon có thể chảy ra đây đó
I started to feel out of place at the shrine.
Tôi bắt đầu cảm thấy lạc lõng trong đền thờ.
And I was just struck that this is out of place.
Và tôi choáng váng điều này không nên xảy ra.
Some of your fingers are out of place.
Vài ngón tay của cô bị sai vị trí.
I can't get reception on there and they could moving out of place.
Chúngta 0 nhận được tín hiệu ở đấy, vì thiếu thiết bị.
It looked so out of place that it surprised him.
Cây đó mọc sai chỗ đến nỗi làm cho người ấy rất ngạc nhiên.
It is out of place —not appealing at all.
Thật chướng tai gai mắt—chẳng hấp dẫn tí nào.
● Is starving for friends but feels lonely or out of place among fellow believers
● Khao khát có bạn nhưng không hòa hợp được với anh em đồng đạo
Now it looks so out of place that high up.
Giờ thì nó đã khác xưa nhiều rồi.
“At times we felt out of place, even in our family,” recalls Elder Bragg.
Anh Cả Bragg nhớ lại: “Đôi khi chúng tôi còn cảm thấy lạc lõng, thậm chí trong chính gia đình mình.”
He hates it when things are out of place.
Ổng ghét đồ đạc không đúng chỗ.
I just feel out of place.
Tớ cảm thấy như không ở đúng chỗ vậy.
Snowman stood among the beautifully bred, champion horses, looking very much out of place.
Snowman đứng ở giữa những con ngựa nòi xinh đẹp, những con ngựa vô địch, trông thật là không đúng chỗ.
‘Forgive me, sir,’ Milady said softly, ‘I forgot my songs are out of place in this house.
- Xin lỗi ông - Milady dịu dàng nói - tôi quên khuấy là tiếng hát của tôi không phù hợp trong ngôi nhà này.
Still, I've been through the house myself and nothing looks out of place at all.
Tôi đã tự xem căn nhà và không có gì đó cả.
She could never stand it if I had a hair out of place.
Cô ta không bao giờ đứng đó nếu tôi hoàn hảo.
Nothing ever out of place.
Chẳng có thứ nào từng xê dịch vị trí cả.
It seems a little out of place in a cutting-edge environment like this one.
Nó có vẻ hơi chệch chủ đề trong một môi trường sắc bén như thế này.
“The earth,” the Babylonian Empire, will be rocked out of place, passing into history as just another dead empire.
“Đất”, tức Đế Quốc Ba-by-lôn, sẽ bị day động khỏi chỗ và sẽ đi vào lịch sử như bao nhiêu đế quốc khác đã chết.
Not a single king is out of place, nor do foreign sources name one unknown to us in Kings.”
Không một vua nào là không trùng khớp, và tất cả các tên được nói đến trong những nguồn tài liệu nước ngoài đều đã được đề cập trong sách Các Vua”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of place trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.