conseguente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conseguente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseguente trong Tiếng Ý.

Từ conseguente trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhất quán, liên tục, hợp lý, liên tiếp, thuận hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conseguente

nhất quán

(consistent)

liên tục

(sequent)

hợp lý

(logical)

liên tiếp

(sequent)

thuận hướng

Xem thêm ví dụ

(2 Cronache 7:13) Durante la conseguente siccità, i corvi avevano sfamato Elia nella valle del torrente Cherit, e in seguito la magra provvista di farina e di olio di una vedova era stata miracolosamente moltiplicata in modo da non fargli mancare il necessario.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Per ragioni non ancora chiare, però, la presenza degli anticorpi IgE e il conseguente rilascio di istamina provocano una reazione allergica nelle persone che si sono dimostrate ipersensibili a una particolare proteina.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
Anzi, l'esplosione conseguente alla sconfitta di Dark Bring (Overdrive), oltre a distruggere un decimo del mondo allora conosciuto, porta alla frammentazione di Rave in cinque parti che si spargono in diversi luoghi del pianeta.
Kết quả, một vụ nổ mang tên "Overdrive" đã phá hủy một phần mười của thế giới, Plue và năm mảnh vỡ của Rave nằm rải rác khắp thế giới.
Negli scorsi 80 anni diversi di questi avvenimenti hanno già avuto luogo: la nascita del Regno, la guerra in cielo e la conseguente sconfitta di Satana e dei demoni, seguita dalla loro espulsione nelle vicinanze della terra; la caduta di Babilonia la Grande; la comparsa della bestia selvaggia di colore scarlatto, l’ottava potenza mondiale.
Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới.
Secondo l’articolo del Toronto Star, significa “riconoscere di aver subìto un torto, rinunciare a ogni conseguente risentimento e infine reagire mostrando compassione e addirittura amore all’offensore”.
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
(Quando obbediamo ai comandamenti e diamo un esempio retto, le persone intorno a noi vedranno le nostre scelte e le conseguenti benedizioni e potrebbero quindi essere più aperte a ricevere il Vangelo).
(Khi chúng ta tuân giữ các giáo lệnh và nêu gương ngay chính thì những người xung quanh chúng ta sẽ thấy được những sự lựa chọn của chúng ta và các phước lành từ đó mà đến và họ có thể mở rộng lòng hơn để tiếp nhận phúc âm).
Recentemente il nostro cuore e gli aiuti si sono rivolti al Giappone, a seguito del disastroso terremoto e tsunami, e al conseguente problema nucleare.
Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra.
Nel 1902, la Gran Bretagna occupò entrambe le Repubbliche, grazie al trattato di Vereeniging conseguente alla fine della seconda guerra boera (1899-1902).
Năm 1902, đế quốc Anh đã chiếm đóng hai nước cộng hòa này và ký kết một hiệp định với hai nước cộng hòa Boer sau Chiến tranh Boer thứ hai (1899–1902).
(Journal of Marketing Research) E per placare il conseguente conflitto interiore scusa, minimizza o giustifica la disonestà in vari modi.
Để xoa dịu lương tâm, người ta viện cớ, giảm nhẹ hoặc ngụy biện cho hành động thiếu trung thực bằng nhiều cách.
Dovremmo impegnarci a fare ciò che è necessario per acquisire lo stesso cuore della vedova, rallegrandoci sinceramente per le benedizioni che colmeranno i nostri conseguenti bisogni.
Chúng ta hãy cùng nhau với tư cách là Các Thánh Hữu trên toàn cầu làm điều gì cần thiết để có được tấm lòng của người đàn bà góa, thực sự vui mừng trong các phước lành mà sẽ lấp đầy “những nhu cầu” phát sinh.
(Mentre gli studenti leggono questi versetti, potrebbero anche notare il dolore e la perdita conseguenti al peccato).
(Khi học sinh đọc những câu này, họ cũng có thể nhận thấy nỗi buồn bã và sự mất mát do tội lỗi mà ra).
La condizione conseguente all’aver agito male, ossia i sentimenti di rincrescimento e dolore che dovrebbero accompagnare il peccato.
Tình trạng đã làm điều sai lầm, hay những cảm giác hối tiếc và buồn rầu phải đi kèm theo tội lỗi.
I cambiamenti, e le conseguenti sfide, con cui abbiamo a che fare durante la vita terrena, giungono in un varietà di forme e dimensioni e incidono su ciascuno di noi in modi unici.
Những thay đổi, và những thử thách từ đó mang đến, mà chúng ta gặp phải trên trần thế là muôn hình vạn trạng và ảnh hưởng mỗi người chúng ta theo một cách riêng.
Riguarda la morte di un elefante indiano illegale di nome Maurice nel tuo giardino delle sculture e il suo conseguente scarico illegale nella baia di San Francisco.
Là về cái chết của một con voi Ấn Độ bị cấm tên là Maurice trong vườn điêu khắc của ông và xác của nó bị vứt một cách bất hợp pháp trên Vịnh San Francisco.
Ma poi potrebbero comparire lesioni all’apparato digerente e infezione cerebrale con conseguente morte per insufficienza cardiaca.
Nhưng sau đó, cơ thể em có thể phát sinh những tổn thương trong đường tiêu hóa, trong não, và cuối cùng em có thể chết vì suy tim.
La possibilità della guerra, la stretta prossimità geografica di Taiwan controllata dalla RDC e della Cina continentale controllata dalla RPC e le conseguenti fiammate che si presentano ogni tot anni, cospirano per rendere questo uno dei punti focali più sorvegliati del Pacifico.
Khả năng chiến tranh, sự gần gũi địa lý giữa Trung Hoa Dân Quốc-kiểm soát Đài Loan và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa-kiểm soát lục địa Trung Quốc, và kết quả của những cuộc va chạm cứ vài năm lại xảy ra một lần, khiến cho đây trở thành một trong những địa điểm tập trung sự chú ý quốc tế tại Thái Bình Dương.
(2 Cronache 8:1-6) Fino a che punto si espanderà l’attuale opera di testimonianza, con la conseguente necessità di sale e altre strutture, non ci è dato di sapere.
Chúng ta không biết được công việc làm chứng thời nay sẽ còn lan rộng tới mức nào nữa—song song với điều đó là phải xây cất các Phòng Nước Trời và các cơ sở khác.
I recenti sviluppi che sembrano preludere a un mondo più unito e le conseguenti speranze di pace e di sicurezza costituiscono forse l’adempimento dell’avvertimento profetico di Paolo?
Có phải các biến cố gần đây nhắm tới một thế giới hợp nhất chặt chẽ hơn và đem lại hy vọng về hòa bình và an ninh làm ứng nghiệm lời cảnh cáo báo trước của Phao-lô không?
Accettando l’amore di Dio ed esercitando fede nel sacrificio di riscatto di Gesù Cristo possiamo essere liberati dalla condanna conseguente al peccato ereditato. (Giov.
Qua việc cho thấy mình yêu thương Đức Chúa Trời và tin nơi giá chuộc của Chúa Giê-su Ki-tô, chúng ta không còn bị kết án bởi tội lỗi di truyền (Giăng 3:16-18).
Molti giudicano con superficialità l’evidente tendenza verso un mondo più unito e le conseguenti prospettive di pace e sicurezza.
Khuynh hướng hiện thời nhằm thống nhất thế giới lại một cách chặt chẽ hơn để mà có thể đem lại hòa bình và an ninh được nhiều người xem là chuyện hiển nhiên.
Quelle profezie sulla restaurazione, che si erano adempiute in piccola scala quando gli ebrei erano tornati dall’esilio babilonese nel 537 a.E.V., avevano il loro adempimento principale con la liberazione e la restaurazione dell’Israele spirituale, iniziata nel 1919, e con la conseguente prosperità di cui godono oggi i veri servitori di Geova nel paradiso spirituale.
Thay vì thế, những lời tiên tri về sự phục hưng đã được ứng nghiệm trên bình diện nhỏ hẹp khi dân Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn trở về năm 537 trước công nguyên, và được ứng nghiệm trên bình diện rộng lớn khi dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được giải cứu và phục hưng kể từ năm 1919, và qua sự thịnh vượng trong địa đàng thiêng liêng mà các tôi tớ thật của Đức Giê-hô-va vui hưởng ngày nay.
A partire dal 1958 il turismo è aumentato, diventando il settore dominante in città, con un conseguente aumento della popolazione.
Hoạt động du lịch đã tăng lên từ năm 1958 để trở thành ngành công nghiệp chiếm ưu thế trong thành phố, dẫn đến sự gia tăng tương ứng của dân số thành phố.
Il personale sanitario non deve preoccuparsi di eventuali responsabilità, poiché i Testimoni prenderanno le adeguate misure legali per esonerarlo da ogni responsabilità conseguente al loro consapevole rifiuto del sangue.
Nhân viên y tế không cần phải lo về trách nhiệm pháp lý, vì các Nhân Chứng sẽ có các biện pháp thích đáng để giải trừ trách nhiệm liên quan đến việc họ từ chối dùng máu.
Bassa autostima con conseguenti poche relazioni permanenti.
Lòng tự trọng thấp dẫn đến ít có những mối quan hệ lâu dài.
Possiamo essere assolutamente certi che l’opera di predicazione sarà portata a termine secondo la tabella di marcia di Geova e che il suo amorevole proposito sarà adempiuto con la conseguente benedizione dei giusti.
Chúng ta có thể tuyệt đối chắc chắn rằng công việc rao giảng sẽ được hoàn tất theo thời khóa biểu của Đức Giê-hô-va và ý định đầy yêu thương của Ngài sẽ được thành tựu để đem lại ân phước cho những người công bình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseguente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.