déroger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déroger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déroger trong Tiếng pháp.

Từ déroger trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất phẩm giá, vi phạm, lấy... đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déroger

mất phẩm giá

verb (văn học) mất phẩm giá)

vi phạm

verb (luật học, pháp lý) vi phạm (luật, hợp đồng)

lấy... đi

verb

Xem thêm ví dụ

6 Troisièmement, Jéhovah ne déroge pas à ses normes de justice même si cela lui coûte énormément.
6 Hãy lưu ý lý do thứ ba giúp chúng ta nhìn nhận sự phán xét của Đức Giê-hô-va: Ngài luôn giữ những tiêu chuẩn công bình của Ngài, dù phải chịu mất mát rất nhiều.
Toutefois, aussitôt après avoir condamné Adam et Ève, Dieu a promis qu’il réparerait tout le mal entraîné par leur péché sans déroger à ses propres normes justes.
Thế nhưng, ngay sau khi kết án cặp vợ chồng đầu tiên, Đức Chúa Trời hứa sẽ xóa bỏ những hậu quả từ tội lỗi của họ mà không vi phạm các tiêu chuẩn công bình của Ngài.
Elles peuvent nous mener à l’orgueil et à la chute spirituelle, ou au contraire nous pousser à nous souvenir que nous avons une dette envers Jéhovah, ce qui nous rendra encore plus déterminés à ne jamais déroger à ses normes.
Nó có thể khiến chúng ta kiêu ngạo và mất đi mối quan hệ với Đức Giê-hô-va, hoặc thúc đẩy chúng ta thừa nhận rằng mình mang ơn Đức Giê-hô-va và càng quyết tâm không bao giờ vi phạm các tiêu chuẩn của Ngài.
Par les mots de l'article 53 de la Convention de Vienne sur le droit des traités, « Une norme impérative du droit international général est une norme acceptée et reconnue par la communauté internationale des États dans son ensemble en tant que norme à laquelle aucune dérogation n'est permise et qui ne peut être modifiée que par une nouvelle norme du droit international général ayant le même caractère ».
Với mục đích của Công ước hiện nay, một tiêu chuẩn khinh thường của luật pháp quốc tế chung là một tiêu chuẩn được cộng đồng quốc tế chấp nhận và công nhận của các quốc gia nói chung như là một định mức mà từ đó không có sự xúc phạm nào được cho phép và chỉ có thể được sửa đổi bởi một tiêu chuẩn tiếp theo của luật quốc tế chung có cùng tính cách. "
Il ne déroge pas aux clauses ni aux promesses de son alliance.
Ngài giữ đúng các điều đã giao ước và lời hứa của Ngài.
Cette tradition remonte à Napoléon Bonaparte et, depuis cette époque, aucun officier n’a dérogé à la règle.
Truyền thống này bắt đầu với Napoléon Bonaparte, và kể từ lúc đó các sĩ quan đều tham gia.
Ils sont généralement autonomes et / ou exploités par un système de contrôle intégré, avec des options de dérogation manuelle.
Các robot này thường là tự trị và/hoặc được vận hành bởi một hệ thống điều khiển tích hợp, với các tùy chọn điều khiển bằng tay tác động đè (tác động tức thì).
Pour ce faire, sélectionnez les annonces ou les mots clés souhaités, puis cliquez sur Demander une dérogation dans le panneau de configuration.
Để làm như vậy, hãy chọn quảng cáo hoặc từ khóa bạn muốn miễn trừ và nhấp vào Yêu cầu miễn trừ trong bảng chỉnh sửa.
Quand nous recevons des demandes de dérogation pour recevoir une bénédiction d’un oncle ou d’un ami cher à la famille, nous recommandons aux personnes de respecter l’ordre et de recevoir leur bénédiction du patriarche de leur pieu.
Khi chúng tôi nhận được những lời yêu cầu ngoại lệ, như một người muốn nhận được phước lành từ một người cậu, chú, bác hoặc một người bạn thân của gia đình, thì chúng tôi mời họ làm theo phương thức đã đề ra và nhận phước lành của họ từ vị tộc trưởng trong giáo khu của họ.
Ils donnent... des bons, je pense, des dérogations pour, tu sais...
Họ cấp cho anh giấy chứng nhận, dạng như miễn trừ các sai phạm, em biết đó...
Si Google Ads Editor détecte un problème susceptible d'enfreindre les règles Google Ads en matière de publicité, vous serez peut-être invité à modifier l'élément ou à envoyer une demande de dérogation.
Nếu Google Ads Editor phát hiện vấn đề có thể vi phạm chính sách quảng cáo của Google Ads, bạn có thể được nhắc chỉnh sửa mục hoặc gửi yêu cầu ngoại lệ.
Certains trouvent très difficile de déroger aux coutumes traditionnelles, notamment dans les pays où l’on estime extrêmement important d’honorer les morts.
Đối với nhiều người, tránh những phong tục truyền thống quả là khó khăn, đặc biệt tại những nơi việc tôn thờ người chết được xem là vô cùng quan trọng.
À leurs yeux, les menus larcins et les dérogations légères aux lois bibliques sont tout aussi insignifiants.
Họ có thể cũng có quan điểm như vậy đối với tội ăn cắp vặt và tội nhẹ trái với luật pháp Kinh Thánh.
Droit de dérogation.
Ghi đè lệnh.
Une dérogation a dû lui être accordée du fait de son âge, le Code de droit canonique disposant alors que le candidat doit avoir vingt-quatre ans révolus.
Ngoài ra, người ta còn phải đưa ra một sửa đổi vì lý do tuổi của ông: Bộ giáo luật lúc bấy giờ quy định ứng viên phải tròn 24 tuổi.
Pour consulter vos modifications et envoyer des demandes de dérogation, procédez comme suit :
Ðể kiểm tra các thay đổi của bạn và gửi yêu cầu ngoại lệ, hãy thực hiện theo các bước sau:
Un donneur individuel peut déroger aux lois, mais il y a de nombreux facteurs.
Những trường hợp hiến tặng riêng lẻ có thể bỏ qua các thủ tục, nhưng bên cạnh vẫn còn nhiều yếu tố khác.
Ce matin- là, à la suite d’une dérogation faite à son programme habituel, il s’est trouvé en un endroit où il a été protégé de l’explosion d’une bombe atomique.
Vào buổi sáng đó, một sự thay đổi bất ngờ trong thời-khóa-biểu thường lệ đã khiến anh thoát nạn khi bom nguyên-tử nổ.
Le traité de Westphalie n’a pas dérogé à la règle : sa signature, en 1648, a mis fin à la guerre de Trente Ans et a posé le fondement de l’Europe moderne, en tant que continent composé d’États souverains.
Việc ký kết hiệp định này vào năm 1648 đã chấm dứt Cuộc Chiến Ba Mươi Năm và đánh dấu sự thành lập Âu Châu hiện đại, một lục địa gồm những nước có chủ quyền.
Alors, ils ont dérogé á la régle pour moi.
Vậy thì đúng là họ đã tuyên bố chiều nay rồi.
Déverrouillage des ports de dérogation.
Mở khóa cổng ghi đè lệnh.
Si vos annonces ou vos mots clés ne respectent pas les règles Google Ads, Google Ads Editor vous permet de savoir pourquoi et, dans certains cas, de demander une dérogation.
Nếu quảng cáo hoặc từ khóa của bạn có thể vi phạm chính sách Google Ads, bạn có thể sử dụng Google Ads Editor để tìm hiểu lý do và trong một số trường hợp, bạn có thể yêu cầu miễn trừ.
La 127e, tenue le samedi 1er octobre 2011, n’a pas dérogé à la règle.
Phiên họp thường niên lần thứ 127 được tổ chức vào thứ bảy, ngày 1-10-2011 cũng không là ngoại lệ!
16 Daniel était prêt à mourir plutôt que de déroger à ses habitudes cultuelles.
16 Đa-ni-ên sẵn sàng chịu chết hơn là từ bỏ nề nếp thiêng liêng.
Je corrobore le droit de dérogation.
Chứng thực ghi đè lệnh...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déroger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.