dérouler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dérouler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dérouler trong Tiếng pháp.
Từ dérouler trong Tiếng pháp có các nghĩa là trải, giở, bóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dérouler
trảiverb Chapman n'a aucun souci, la vache se fait dérouler le tapis rouge. Cuộc đời Chapman chả cần đấu tranh gì, mà thảm đỏ cứ trải ra dưới chân nó |
giởverb |
bócverb (kỹ thuật) bóc (súc gỗ) |
Xem thêm ví dụ
6 Comment ce procès s’est- il déroulé devant le tribunal de l’univers? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Au départ, la guerre se déroule bien pour les Perses, et seule l'Anatolie reste aux mains des Byzantins. Ban đầu, cuộc chiến tranh diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp cho người Ba Tư, cho đến khi chỉ còn Anatolia là vẫn còn nằm trong tay của La Mã. |
Je pense vraiment que c'est respecter le téléspectateur, de ne pas couper, passer d'un moment à l'autre, de simplement laisser le temps se dérouler. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Je me demandai comment allait se dérouler cet été. Tôi tự hỏi mùa hè này sẽ mang lại điều gì. |
15 Cependant, le déroulement des événements nous a permis d’affiner notre compréhension des prophéties. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
L'événement s'est déroulé au NHK Hall le 31 décembre, où Twice a interprété "TT" en japonais. Lễ hội diễn ra trực tiếp tại NHK Hall ngày 31 tháng 12, với màn trình diễn"phiên bản tiếng Nhật TT" của Twice. |
Dans Yu-Gi-Oh! 5D's qui se déroule des années après Yu-Gi-Oh! Bài chi tiết: Danh sách các nhân vật trong Yu-Gi-Oh! 5D's Yu-Gi-Oh! 5D's xảy ra nhiều thập kỉ sau các sự kiện trong Yu-Gi-Oh! |
En passant, ça s'est bien déroulé. Nhân tiện, nó diễn ra rất tốt. |
Tout s'est déroulé comme tu l'avais dit. Mọi thứ diễn ra đúng như cậu đã nói. |
Elle se déroule devant un juge. Bắt tựu trước Thẩm phán. |
Il ne convient pas dans ces circonstances que le père se tienne à l’écart et attende des anciens qu’ils dirigent le déroulement de cette importante ordonnance. Trong những trường hợp này, việc người cha trông mong và nhường cho các anh cả hướng dẫn việc thực hiện giáo lễ quan trọng này là không thích hợp. |
Parce que la phase finale de cette année ne sera pas seulement le point culminant d’une intense collaboration entre les pays hôtes et les organisateurs des matchs, mais aussi la première à se dérouler en Europe centrale et orientale. Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu. |
Paul Milner, un des personnages principaux de la série policière Foyle's War, dont l'action se déroule en temps de guerre, a servi lors de la campagne de Norvège et y a perdu une jambe. Paul Milner, một nhận vật chính trong vở kịch Foyle's War (Cuộc chiến của Foyle), đã từng phục vụ trong chiến dịch Na Uy và mất một chân tại đó. |
Ça s'est déroulé comme prévu? Đúng như dự kiến. |
After Story est principalement la suite du scénario de Nagisa ; l'histoire se déroule immédiatement après School Life, et montre Nagisa et Tomoya en couple pendant les dix années qui suivent. Tiếp nối ngay sau phần School Life là phần After Story, trong đó nhân vật Nagisa là tâm điểm chính, đồng thời cũng là khoảng thời gian Nagisa và Tomoya bắt đầu cuộc sống tự lập như một cặp đôi và câu truyện được dẫn dắt trong khoảng 10 năm tiếp đó. |
La confrontation qui s'est déroulée dans l'oasis d'Amgala, entre les forces marocaines et algériennes, montre le soutien actif de l'Algérie vis-à-vis du Front Polisario. Hiện vẫn còn tranh chấp ở vùng Tây Sahara giữa Maroc và phong trào Polisario Front được Algérie ủng hộ. |
En fait, la plupart de cela s'est déroulé en un jour seulement. Thật ra thì đa số sự gia nhập diễn ra chỉ trong vòng một ngày. |
4 Expliquez- lui qu’il est rarement nécessaire, lorsqu’on propose l’étude, d’en décrire le déroulement en détail. 4 Hãy giải thích cho học viên biết là khi mời một người học Kinh Thánh, nói chung không cần phải tả chi tiết cuộc học hỏi. |
Le 4 octobre, JYP Entertainment annonce le troisième show du groupe intitulé UNVEIL , qui s'est déroulé le 21 octobre à Olympic Hall, suivie de la sortie de leur nouveau mini-album I am YOU, et son titre I am YOU le lendemain. Vào ngày 4 tháng 10, JYPE đã công bố showcase thứ ba của nhóm mang tên Stray Kids Unveil (Op. 03: I Am You), được tổ chức vào ngày 21 tháng 10 tại Olympic Hall, và tiếp theo là phát hành album mới I Am You vào ngày hôm sau. |
Il se déroule dans un Montréal futuriste, dans environ cinquante ans. Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. |
Frank Zappa eu une réaction encore plus extrême : « Quand j'ai entendu 'Like a Rolling Stone', j'ai voulu tout arrêter, parce que je me disais : 'Si ça marche et que tout se déroule comme ça doit se dérouler, je n'ai plus rien à rajouter...' Frank Zappa có một phản ứng cực đoan hơn: "Khi tôi nghe 'Like a Rolling Stone', tôi đã muốn từ bỏ sự nghiệp âm nhạc, bởi vì tôi cảm thấy: 'Nếu ca khúc này thành công và nó đạt được mục đích, tôi không cần phải làm gì khác nữa...' |
L'avenir de la robotique personnelle se déroule aujourd'hui, et il va dépendre de robots petits et agiles comme Romo, et de la créativité de gens comme vous. Tương lai của robot cá nhân đang xảy ra hôm nay, và nó sẽ phụ thuộc vào những con robot nhỏ và nhanh nhẹn như Romo và những người sáng tạo như các bạn đây. |
De tous les rédacteurs de la Bible, seul l’apôtre Jean a rapporté cette conversation qui s’est déroulée dans la plus stricte intimité. Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này. |
22 Bien que le jugement décrit dans la parabole se situe dans un avenir proche, une activité capitale se déroule dès à présent. 22 Trong lúc việc phán xét như được miêu tả trong ví dụ sẽ đến trong một tương lai gần đây, ngay bây giờ có một việc trọng yếu đang diễn ra. |
D’après Genèse 2:18-24, la première de ces cérémonies s’est déroulée dans le Paradis, en un temps où les humains ne connaissaient pas le péché. Như Sáng-thế Ký 2:18-24 cho thấy, đám cưới đầu tiên đã diễn ra ở Địa-đàng, lúc loài người còn chưa phạm tội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dérouler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dérouler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.