dernièrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dernièrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dernièrement trong Tiếng pháp.

Từ dernièrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là mới đây, gần đây, mới rồi, vừa qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dernièrement

mới đây

adverb

Dernièrement, je me demandais quoi faire maintenant que mes six enfants sont adultes.
Mới đây tôi đang suy nghĩ mình sẽ làm điều gì vào lúc này khi sáu đứa con của tôi đã khôn lớn.

gần đây

adjective

Caleb, t'as dû remarquer que j'avais un peu abusé dernièrement.
Caleb, tôi chắc anh cũng để ý thấy tôi gần đây rất hay quá chén.

mới rồi

adverb

vừa qua

adverb

Xem thêm ví dụ

Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
Pas dans les deux dernières minutes.
Trong hai phút vừa qua thì không.
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
AU COURS des trois dernières années, presque un million de personnes ont été baptisées par les Témoins de Jéhovah.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
En raison de l'attitude inhabituellement en retrait de Stonewall Jackson, l'armée de Lee échoua en tentant, une dernière fois, de couper les lignes de ravitaillement de l'ennemi avant que celui n'atteigne les rives de la James River.
Do thể hiện kém cỏi của Stonewall Jackson, quân đội của Lee đã thất bại trong cố gắng cuối cùng nhằm tiêu diệt quân đội miền Bắc trước khi họ tới được sông James.
Si votre budget reste identique pendant le mois entier et que le total de vos frais dépasse votre limite mensuelle, le montant facturé ne pourra pas être supérieur à cette dernière.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
Ils ont rétabli leur œuvre dans notre dispensation, la dernière de toutes, par l’intermédiaire du prophète Joseph.
Hai Ngài đã phục hồi công việc của Hai Ngài trong gian kỳ sau cùng và cuối cùng này qua Tiên Tri Joseph Smith.
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
M. McGill, j'ai une dernière question pour vous.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
Pourquoi n'as- tu pas appelé la dernière fois?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
18 La dernière mais non la moindre des choses sacrées dont nous allons parler est la prière.
18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết.
Les dispositions des sections 1.2 (Fonctionnalités bêta) (dernière phrase uniquement), 2.3 (Demandes de tiers), 3 (Informations confidentielles), 6 (Résiliation) et 8 (Dispositions diverses) continueront à s'appliquer après l'expiration ou la résiliation du présent Contrat.
Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác).
La dernière chose c'est l" émotion.
Cái cuối cùng là xúc cảm.
Seule certitude: nous sommes les dernières forces offensives de la côte Ouest.
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây.
J'ai dîné avec le commandant Ojukwa, à Paris, la semaine dernière.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
De la dernière fois qu'on l'a vu.
Lần cuối có người thấy cậu ấy.
La dernière fois qu'on a voulu partir, on a eu le même problème.
Chuyến đi trước chúng ta cũng bắt đầu bằng một việc thế này.
Aux dernières nouvelles, moi je devais coucher avec Zack.
Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.
Ici elle peint une fresque murale de ses horribles dernières semaines à l'hôpital.
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
Ils sont beaucoup mieux que les Espagnols de l'année dernière.
Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều.
Je m'excuse pour la nuit dernière.
Tôi xin lỗi về chuyện tối qua.
Une dernière chose et je te laisse.
Điều cuối rồi tôi sẽ để anh đi.
Ces dernières années, ils se sont agrandis de 30 cm cube en moyenne, pour la taille standard d'un réfrigérateur.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
La colonne du milieu, le flux en secondes, montre les événements qui ont été enregistrés au cours des 60 dernières secondes.
Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dernièrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.