desiderare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desiderare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desiderare trong Tiếng Ý.
Từ desiderare trong Tiếng Ý có các nghĩa là ao ước, cầu mong, mong muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desiderare
ao ướcverb Aveva tutto ciò che un uomo potesse desiderare. Vua có tất cả mọi thứ mà một người có thể ao ước có. |
cầu mongverb sino a farti desiderare di donarmi il tuo sangue, nàng cầu mong thống thiết tim nàng được thay chàng |
mong muốnverb Ma i desideri di una moglie non sempre riflettono quelli del marito. Nhưng mong muốn của người vợ không phải lúc nào cũng phản ánh mong muốn của chồng. |
Xem thêm ví dụ
Anche riconoscere le proprie debolezze aiuta a vincere il risentimento che spinge a desiderare di vendicarsi. Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù. |
Il Salvatore ha raggiunto una sottomissione senza confronto, patendo il dolore e l’agonia dell’Espiazione, tanto da farGli desiderare «di non bere la coppa amara» e ritrarsi (vedere DeA 19:18). Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18). |
Con apprezzamento per i mille meravigliosi aspetti del corpo che il nostro Creatore ci ha dato, dovremmo desiderare di esprimerci come fece il re Davide: Để cám ơn về hàng ngàn khía cạnh tuyệt vời của thân thể chúng ta, chúng ta nên thốt lên những lời như Vua Đa-vít: |
Oltre ad aumentare le qualifiche professionali, dovremmo desiderare d’imparare come diventare più completi emotivamente, con maggiori capacità interpersonali, nonché migliori genitori e cittadini. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Queste persone possono desiderare con tutto il loro cuore di uscire da tale trappola, ma spesso non ce la fanno da soli. Những người này có thể hết sức mong muốn thoát ra khỏi cái bẫy này nhưng thường họ không thể tự mình khắc phục được. |
Tutti dovrebbero desiderare e adoperarsi seriamente per assicurarsi un matrimonio eterno. Tất cả đều nên mong muốn và làm việc nghiêm túc để bảo đảm một hôn nhân vĩnh cửu. |
Benché a volte la condotta e l’atteggiamento dei discepoli lasciassero molto a desiderare, Gesù sapeva che volevano veramente fare la volontà di Dio e li amava per questo. Tuy hạnh kiểm và thái độ của các môn đồ đôi khi còn nhiều khiếm khuyết, nhưng Chúa Giê-su biết rõ họ thật lòng mong muốn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời, và ngài yêu họ vì điều đó. |
Dobbiamo desiderare con tutta l’anima di avere la “disposizione mentale” di Cristo, cioè il suo “modo di pensare”. Chúng ta phải hết lòng muốn có “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1). |
Tutto ciò non vi fa desiderare di conoscere meglio l’Iddio che ci offre questa meravigliosa speranza? Chẳng phải bạn được thôi thúc để học biết thêm về Đức Chúa Trời, Đấng ban cho chúng ta hy vọng quý báu này hay sao? |
Mostrando la relazione tra il vedere e il desiderare, Gesù avvertì: “Chiunque continua a guardare una donna in modo da provare passione per lei ha già commesso adulterio con lei nel suo cuore”. Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”. |
10 A volte certi giovani testimoni di Geova, e anche altri meno giovani, cominciano a desiderare un altro tipo di libertà. 10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác. |
Quanto sei stato buono a desiderare Ngài rất mong muốn |
PAGINA 6 Come dovremmo desiderare di comportarci? TRANG 6 Chúng ta nên ăn ở như thế nào? |
10 A volte certi giovani cresciuti come testimoni di Geova, e anche altri meno giovani, cominciano a desiderare un altro tipo di libertà. 10 Đôi khi một số người trẻ lớn lên trong gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, và cả những người khác không mấy trẻ nữa, cảm thấy ham muốn một loại tự do khác. |
Prego affinché possiamo sinceramente desiderare di invitare lo Spirito Santo nella nostra vita quotidiana. Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ chân thành mong muốn và thỉnh mời Đức Thánh Linh một cách thích hợp vào cuộc sống của chúng ta. |
Ad esempio, è legittimo e naturale desiderare di sposarsi, di avere figli e di godere di buona salute. Việc lập gia đình, có con cái và sức khỏe tốt là những ước muốn tự nhiên và chính đáng. |
18 Preparare un messaggio avvincente: Una cosa è desiderare di annunciare il messaggio del Regno, un’altra è farlo in maniera disinvolta, e questo vale specie per i nuovi o per chi non svolge il servizio da molto tempo. 18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài. |
Si possono addurre molte ragioni: sfuggire alla persecuzione, contribuire a formare la Chiesa in America, migliorare la loro situazione economica, desiderare di essere vicino a un tempio, e molte altre. Nhiều lý do có thể được kể ra: thoát cảnh ngược đãi, giúp xây đắp Giáo Hội ở Châu Mỹ, cải tiến hoàn cảnh kinh tế của họ, được sống gần một đền thờ, và nhiều lý do khác nữa. |
Tutto ciò che potessero desiderare. Mọi thứ họ muốn. |
e non desiderare la loro compagnia,+ Cũng đừng ham giao du với chúng,+ |
Ora serve come pioniera e, soddisfatta, dice di avere “la vita più felice e significativa che si possa desiderare”. Kết quả là ngày nay chị đang phụng sự với tư cách tiên phong. Chị cho biết: “Chưa bao giờ tôi có đời sống hạnh phúc và ý nghĩa như bây giờ”. |
Grazie alla vostra guida, coloro che dirigete saranno in grado di immaginare, di desiderare e di credere di poter raggiungere il loro pieno potenziale nel servizio nel regno di Dio. Với sự hướng dẫn của các anh em, những người được các anh em lãnh đạo sẽ có thể thấy, mong muốn và tin rằng họ có thể hoàn thành tiềm năng trọn vẹn của mình để phục vụ trong vương quốc của Thượng Đế. |
Li aiuterà a imparare i loro doveri sacerdotali e a desiderare di adempierli. Chương trình này sẽ giúp họ học hỏi và mong muốn làm tròn các bổn phận của chức tư tế. |
Il male ebbe inizio quando una creatura spirituale, che in origine era stata fedele a Dio, cominciò a desiderare di essere adorata. Điều ác đã bắt đầu từ một tạo vật thần linh, mặc dù ban đầu trung thành với Đức Chúa Trời, đã sinh lòng ham muốn được thờ phượng. |
È sbagliato desiderare di ricevere privilegi nella congregazione? Mong muốn nhận được đặc ân trong hội thánh có gì sai không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desiderare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới desiderare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.