volere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ volere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volere trong Tiếng Ý.
Từ volere trong Tiếng Ý có các nghĩa là muốn, cần, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ volere
muốnverb (Avere un forte desiderio di qualcosa.) Voglio compiere gli ultimi voleri che erano di mio padre prima che lui scomparisse. Tôi muốn thực hiện ý nguyện cuối cùng của cha trước khi cha mất. |
cầnverb (Avere un forte desiderio di qualcosa.) Mi ci vorrebbe una vita per spiegare tutto. Tôi sẽ cần hàng thế kỷ đỏ giải thích tất cả. |
cầu mongverb Se Dio vuole, non rivedrò più il deserto. Tôi cầu mong mình chẳng bao giờ thấy lại sa mạc. |
Xem thêm ví dụ
Come mostrarono i capi religiosi dei giorni di Gesù di non voler seguire la luce? Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào? |
Volerà con un jet privato Hẳn là anh ta bay bằng máy bay tư |
Assolvendo il ruolo assegnatole dalla Bibbia come ‘aiuto e complemento’ del marito, la moglie si farà voler bene da lui. — Genesi 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
La conversione di Tahiti, fa notare Gunson, fu “solo un’espressione del volere di Pomaré II, basato sulle tradizioni religiose (e non sulle credenze) dei missionari inglesi”. Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
(Deuteronomio 18:10-12) Dovremmo voler scoprire in che modo oggi gli spiriti malvagi cercano di far del male e come possiamo proteggerci da loro. Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng. |
Per esempio, un cristiano potrebbe volere più tempo libero per promuovere gli interessi del Regno, mentre un socio può voler migliorare il proprio tenore di vita. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Kuraudo Ooishi è un investigatore veterano della polizia di Okinomiya che è ostinato a voler risolvere il mistero degli omicidi di Hinamizawa prima del suo pensionamento, per vendicare così la prima vittima che era sua amica. Một số những nhân vật phụ còn lại cũng thường hay xuất hiện là Ooishi Kuraudo, một sĩ quan cảnh sát điều tra tại Okinomiya, người đã thề sẽ làm sáng tỏ toàn bộ bí ẩn những vụ án tại Hinamizawa trước khi nghỉ hưu để trả thù cho một trong những nạn nhân là bạn của ông. |
JM: Potreste inoltre voler dare un'occhiata a questo particolare n-grammo, giusto per poter dire a Nietzsche che Dio non è morto, anche se forse sarete d'accordo nel dire che avrebbe bisogno di un migliore agente. JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
Per le altre ci potrebbe volere un po'. Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu. |
Che può volere tu-sai-chi da uno come malfoy? Bồ cho là cái kẻ NHÁT HƠN CON CHỒN như Malfoy àh? |
Il problema è che molti metodi diagnostici sono invasivi, costosi, spesso imprecisi, e ci può volere moltissimo tempo prima di ottenere dei risultati. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Quando impariamo a conoscere meglio Gesù Cristo, sviluppiamo più fede in Lui e diventa naturale per noi voler seguire il Suo esempio. Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài. |
Il fatto che non abbiano cercato di migliorare... era come... be' ora si vince una guerra in 12 minuti perché si dovrebbe volere qualcosa di meglio? Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn? |
Per esempio, se tu dici di voler diventare un pilota, allora io voglio diventare una hostess. Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. |
Sicuro di non volere che gli spari? Anh chắc là anh không muốn bắn nó chứ |
Chi cazzo e'che potrebbe voler entrare in casa tua? Ai muốn làm ồn ào nhà ông chứ? |
Altrove dire di voler cambiare religione può essere addirittura pericoloso. Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng. |
Non sono sicura di volere che lei cambi. Tôi không chắc rằng tôi muốn cô ấy thay đổi. |
Io volerò a Los Angeles per finalizzare l'accordo di Israel. Và tôi sẽ bay đến Los Angeles để kiểm tra lại giao kèo của lsrael... |
Con il tuo aiuto, presto volerò veloce come te. Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà. |
Eppure non ne cade uno solo in terra senza il volere del Padre vostro. Thế mà không một con nào rơi xuống đất ngoài ý muốn của Cha các con. |
La vera conversione porta a un mutamento delle credenze, del cuore e della vita, in modo da accettare e da conformarsi al volere di Dio (vedere Atti 3:19; 3 Nefi 9:20), e prevede un impegno cosciente a divenire un discepolo di Cristo. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Il ministro può anche voler considerare lo scopo del servizio funebre. Người truyền giáo đạo Đấng Christ cũng có thể muốn xem xét mục đích của bài giảng mai táng. |
(Filippesi 2:13) Se preghi Geova di aiutarti egli ti elargirà liberalmente il suo spirito santo, che ti darà la forza non solo per “agire” ma anche per “volere”. (Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm. |
Il papa introduceva la direttiva affermando di essere responsabile “del benessere e dell’unità di tutte le singole chiese secondo il volere di Gesù Cristo”. Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới volere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.