désistement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désistement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désistement trong Tiếng pháp.

Từ désistement trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự rút đơn kiện, sự từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désistement

sự rút đơn kiện

noun (luật học, pháp lý) sự rút đơn kiện)

sự từ bỏ

noun (luật học, pháp lý) sự từ bỏ (quyền lợi ...)

Xem thêm ví dụ

Désiste toi maintenant.
Giờ lui ra đi.
Je voudrais m'excuser de m'être désisté ce matin.
anh xin lỗi vì đã rời đi vào sáng nay.
Vous devriez vous désister aussi.
Tôi nghĩ là nên tạm rút lui.
En conséquence, tous les élèves sauf Kunihito se sont désistés.
Vì thế, ngoại trừ Kunihito, tất cả các học sinh khác quyết định bỏ thưa kiện.
Une personne vient juste de se désister.
Bây giờ, có một người đã hủy đơn xin của họ rồi.
Un racheteur se désiste
Một người từ chối quyền chuộc sản nghiệp
Le directeur que nous venons d'embaucher s'est soudainement désisté.
Khó khăn lắm mới mời được đạo diễn, anh ta vô duyên vô cớ nói không làm nữa.
Ils ont alors essayé d’expliquer leur point de vue et de se désister, mais leur demande a été rejetée.
Khi cố gắng giải thích quan điểm của mình và xin được miễn tham gia, nguyện vọng của hai em bị từ chối.
Si quelqu'un se désiste, on est toujours 3.
Giờ một đứa chuồn mất thì vẫn còn ba.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désistement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.