désirer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désirer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désirer trong Tiếng pháp.

Từ désirer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thèm, mong muốn, ước ao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désirer

thèm

verb

Titre et but, dont je n'ai jamais désiré.
Một chức danh và lý tưởng mà tôi chưa từng thèm khát.

mong muốn

verb

Nous faisons des choses que nous regrettons et dont nous désirons être pardonnés.
Chúng ta làm những điều mình hối tiếc và mong muốn được tha thứ.

ước ao

verb

C’est dans ces choses justement que des anges désirent plonger leurs regards.
Các thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu những sự đó”.

Xem thêm ví dụ

En cette occasion, j'ai reçu l'enseignement de cette foi et ai désiré devenir un chrétien, mais n'ai pas encore accompli ce désir à cause de certains petits problèmes.
Nhân dịp này, con được học lấy đức tin và tha thiết được trở thành một người Công giáo, nhưng con vẫn chưa hoàn thành được tâm nguyện đó vì một số lý do nhỏ.
Si nous persévérons dans la prière, nous pouvons être assurés que nous obtiendrons le soulagement et la tranquillité de cœur désirés.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Quiconque désire s’entretenir avec elle doit soutenir seul la conversation.
Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình.
Nous pouvons acheter presque tout ce que nous pouvons désirer ; il suffit pour cela d’utiliser une carte de crédit ou de demander un prêt.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
McKay : « C’est de Joseph Smith, non seulement du grand homme, mais également du serviteur inspiré du Seigneur, que je désire parler en cette occasion.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
Soyez un disciple qui l’aime vraiment, et qui désire vraiment le servir et diriger comme il l’a fait16.
Hãy là một người thật sự yêu mến Ngài, thật sự muốn phục vụ và dẫn dắt như Ngài đã làm.16
Le Professeur Slughorn possède quelque chose que je désire vraiment.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.
12 Et que mon serviteur Lyman Wight prenne garde, car Satan désire le apasser au crible comme la paille.
12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm.
Comme je désire ce qu’il y a de mieux pour elle !
Tôi ước muốn biết bao những điều tốt đẹp nhất cho chị.
Je témoigne que les tendres miséricordes du Seigneur sont accessibles à chacun de nous et que le Rédempteur d’Israël désire ardemment nous conférer ces dons.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
Un disciple est quelqu’un qui a été baptisé et qui désire prendre sur lui le nom du Sauveur et le suivre.
Một môn đồ là người đã chịu phép báp têm và sẵn lòng mang danh của Đấng Cứu Rỗi và noi theo Ngài.
La sagesse divine, consignée dans la Parole inspirée de Dieu, n’est- elle pas accessible à tout homme qui désire l’acquérir ?
Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận?
10 Quelquefois, des Témoins de Jéhovah jeunes, mais aussi des moins jeunes, commencent à désirer une autre forme de liberté.
10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác.
Il a pouvoir sur toute chose et désire nous aider à apprendre, à progresser et à retourner auprès de lui.
Ngài có quyền năng đối với tất cả mọi thứ và mong muốn giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và trở về với Ngài.
10 Quelquefois, des jeunes gens qui ont été élevés par des parents Témoins de Jéhovah, et même d’autres Témoins moins jeunes, commencent à désirer une autre forme de liberté.
10 Đôi khi một số người trẻ lớn lên trong gia đình Nhân-chứng Giê-hô-va, và cả những người khác không mấy trẻ nữa, cảm thấy ham muốn một loại tự do khác.
Jéhovah a déclaré à son sujet : “ J’ai trouvé David le fils de Jessé, un homme selon mon cœur, qui fera toutes les choses que je désire.
Đức Giê-hô-va phán về ông: “Ta đã tìm thấy Đa-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý-chỉ ta”.
Un groupe de Zoramites désire savoir comment suivre le conseil d’Alma de planter la parole du Seigneur dans son cœur et d’exercer la foi.
Một nhóm dân Gia Rôm muốn biết cách noi theo lời dạy của An Ma để gieo lời của Thượng Đế vào lòng họ và thực hành đức tin.
Il se soucie de nous et désire que nous goûtions le meilleur mode de vie qui soit.
Ngài quan tâm đến chúng ta và muốn chúng ta vui hưởng đời sống tốt đẹp nhất.
Alors on pourra avoir des chevaux, des vêtements neufs et tout ce que tu peux désirer. » Laura ne dit rien.
Khi đó, mình sẽ có ngựa, có quần áo mới và mọi thứ mà các con muốn.
Béatrice raconte : “ Mes parents ne servent pas Jéhovah et ils manifestent leur opposition dès que je désire faire quelque chose en rapport avec son service.
Becky kể lại: “Cha mẹ tôi không phụng sự Đức Giê-hô-va, nên cha mẹ gây khó khăn khi tôi cố gắng làm bất cứ điều gì liên quan đến việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Eh bien, au fil des ans, cette prière nous a amenés à désirer plus ardemment la venue du Royaume et à lui accorder davantage de prix.
Qua nhiều năm, lời cầu xin như thế đã làm gia tăng ước muốn và lòng biết ơn của chúng ta đối với Nước Trời.
« Je ne peux imaginer bénédiction plus ardemment désirée que celle promise aux purs et aux vertueux.
“Tôi không thể nghĩ rằng có phước lành nào lại được chân thành mong muốn hơn so với các phước lành đã được hứa cho người thanh sạch và đạo đức.
Notre Sauveur veut que nous l’aimions vraiment au point de désirer conformer notre volonté à la sienne.
Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài.
Tout ce qu'ils pouvaient désirer.
Mọi thứ họ muốn.
Comme des enfants qui ne se lassent jamais de venir à leur père, nous devrions désirer ardemment passer du temps à prier Dieu.
Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désirer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.