désir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désir trong Tiếng pháp.

Từ désir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chí nguyện, dục vọng, lòng mong muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désir

chí nguyện

noun

dục vọng

noun

La cause peut en être le désir voluptueux.
Lý do có thể là một sự mong muốn đầy dục vọng.

lòng mong muốn

noun

Xem thêm ví dụ

Nous en apprenons beaucoup sur le Diable en analysant les paroles que Jésus a adressées aux enseignants religieux de son époque : “ Vous venez, vous, de votre père le Diable, et vous voulez accomplir les désirs de votre père.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Voyant les différentes situations, ils se demandaient : « Comment pouvons-nous aider chacune à avoir le désir d’en savoir plus sur notre Père céleste ?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
J’avais toujours le désir ardent d’être pionnière ; mais comment le concrétiser ?
Dù vẫn muốn phục vụ với tư cách là người truyền giáo trọn thời gian, nhưng làm sao tôi thực hiện được điều này?
Ces désirs ne sont pas mauvais en eux- mêmes, mais, si vous ne les dominez pas, ils peuvent affaiblir votre résistance à la tentation.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
22 Et le roi demanda à Ammon si son désir était de demeurer dans le pays parmi les Lamanites, ou parmi son peuple.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
En cette occasion, j'ai reçu l'enseignement de cette foi et ai désiré devenir un chrétien, mais n'ai pas encore accompli ce désir à cause de certains petits problèmes.
Nhân dịp này, con được học lấy đức tin và tha thiết được trở thành một người Công giáo, nhưng con vẫn chưa hoàn thành được tâm nguyện đó vì một số lý do nhỏ.
Libre de toute peur ou faiblesse... ou le désir.
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng.
Je brûle de désir.
Anh mong em cháy bỏng.
En reconnaissant nos propres faiblesses, il est également possible de dominer l’amertume qui conduit au désir de vengeance.
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
Nous étions heureux de voir leur désir de suivre le Christ se refléter dans un grand nombre de leurs conversations chez eux, sur leurs voitures, sur leurs murs, et sur leurs panneaux d’affichage.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Le zèle dont parle David est une jalousie au sens positif, un refus d’accepter la rivalité ou l’opprobre, un ardent désir de protéger une réputation ou de réparer un tort.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
Quand les élèves se témoignent mutuellement des vérités de l’Évangile, leur compréhension des principes de l’Évangile augmente ainsi que leur désir de les mettre en pratique dans leur vie.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Quand nous aurons le désir sincère de mettre notre vie en accord avec la volonté du Seigneur, il sera toujours prêt à aider à soulager notre fardeau.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
Nous ne ferons pas “ de projets pour les désirs de la chair ”, autrement dit nous ne poursuivrons pas en priorité des objectifs profanes ni ne chercherons à satisfaire des désirs charnels.
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống.
Parfois la vie semble vraiment injuste, surtout quand notre plus grand désir est de faire exactement ce que le Seigneur a commandé.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Notre désir de faire connaître l’Évangile nous amène tous à nous agenouiller parce que nous avons besoin de l’aide du Seigneur.
Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa.
Cela a révélé aussi, d’une manière touchante, que Jéhovah et son Fils ont le désir de ressusciter les morts.
Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại.
Une personne pleine de convoitise laisse l’objet de son désir dominer ses pensées et ses actions à un point tel qu’il devient en réalité son dieu.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Adam Smith, il y a 200 ans, a parlé de notre désir de vivre sans honte.
Adam Smith, 200 năm trước, có nói về sự khao khát của chúng ta muốn một cuộc sống không phải hổ thẹn.
□ Quand un étudiant de la Bible exprime le désir de participer à la prédication, que font les anciens, et quelle responsabilité l’étudiant accepte- t- il alors?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
En les tentant au moyen du ‘ désir de la chair, du désir des yeux et de l’orgueilleux étalage de leurs moyens d’existence ’, il cherche soit à les attirer loin de Jéhovah, soit à les maintenir dans cet état (1 Jean 2:16).
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, -tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
Pourtant, le dimanche matin, je me suis réveillé avec le désir d’aller à l’église.
Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ.
10 Tenez compte des paroles contenues en Jacques 1:14, 15 : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir.
10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
C’est un désir juste de vouloir perdre cette habitude.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.
Le désir de leur cœur était de recevoir le Saint-Esprit (voir 3 Néphi 19:8-9).
Ước muốn chân thành của họ là được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem 3 Nê Phi 19:8–9).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới désir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.