désormais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désormais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désormais trong Tiếng pháp.

Từ désormais trong Tiếng pháp có các nghĩa là từ rày, từ nay, từ đây, từ nay về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désormais

từ rày

adverb (từ giờ trở về sau)

từ nay

adverb (từ giờ trở về sau)

J'ai un nouveau parent : ma sœur s'est mariée, donc j'ai désormais un beau-frère.
Tôi có một người họ hàng mới: chị tôi mới cưới, vậy từ nay tôi có một anh rể.

từ đây

adverb

Désormais, choisis ta propre voie.
Kể từ đây em phải chọn con đường riêng.

từ nay về sau

adverb

Xem thêm ví dụ

Donc la bonne nouvelle est que certaines choses ont changé, et le changement majeur est que nous pouvons désormais nous évaluer, domaine jusque là réservé au système de santé.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Après son séjour en Europe, Luu retourna aux États-Unis et travaille désormais sur l'instrumentation comme membre de l'équipe technique du Lincoln Laboratory au MIT.
Sau khi làm việc ở châu Âu, Lưu trở lại Hoa Kỳ và làm nhân viên kỹ thuật ở Phòng thí nghiệm Lincoln tại MIT.
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
C’est pour nous-mêmes désormais que nous devons combattre.
Kể từ nay, chúng ta chiến đấu cho chính chúng ta.
Dans la liste des types, les annonces et les extensions font désormais l'objet de deux sections différentes : "Annonces" et "Extensions d'annonces".
Trong danh sách loại, quảng cáo và tiện ích giờ đây được tách thành hai mục: "Quảng cáo" và "Tiện ích quảng cáo".
La reine fut apaisée par cette idée et écrivit à la duchesse d'York : « Je suis très impatiente de voir le nouveau-né, en un jour si triste mais qui le sera moins désormais », d'autant plus qu'il sera appelé par ce cher nom qui est synonyme de tout ce qui est grand et bon.
Nữ vương đẹp lòng hơn, bèn gửi thư cho công nương xứ York: "Bà cảm thấy khó chịu khi nhìn thấy đứa trẻ mới chào đời đó, nó sinh vào một ngày buồn nhưng lại thấy đáng quý, đặc biệt là khi nó được gọi bằng một cái tên chứa đựng sự tuyệt vời và tốt đẹp".
Si c'est si formidable, les universités sont-elles désormais obsolètes ?
Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời?
Désormais, toi et moi, on a un petit secret.
Nên bây giờ tao và mày, chúng ta sẽ có cái bí mật nho nhỏ này.
3 L’année suivante, désormais roi de Babylone, Neboukadnetsar s’intéressa de nouveau à ses campagnes militaires en Syrie et en Palestine.
3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin.
16 Aussi, désormais, nous ne considérons plus personne d’un point de vue humain+.
16 Vậy từ nay trở đi, chúng ta không nhìn bất cứ người nào theo quan điểm con người.
Que vous le vouliez ou non, il n'y a désormais aucun bateau qui puisse m'emmener.
Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa.
Et vous ne l'êtes plus, désormais.
Và giờ con không còn như thế nữa.
Durant ce temps, la " Recherche d'une intelligence extraterrestre " révèle désormais ses informations au public afin que des millions de citoyens scientifiques, vous incluant peut- être, puissent amener le pouvoir de la foule à rejoindre la recherche.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
Votre vie a désormais un sens.
Nhờ thế, đời sống chúng ta mục đích và ý nghĩa.
Nos enfants ont désormais découvert cette histoire.
Bây giờ bọn trẻ trong gia đình đã được biết.
En outre, elle se vit désormais seule au monde.
Lại nữa, nàng thấy rằng kể từ nay nàng sống cô độc ở trên đời.
Vous pouvez désormais prononcer n'importe quel mot ou n'importe quelle expression mis en surbrillance à l'écran pour ouvrir l'élément correspondant.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
- C'est désormais une affaire de bon sens politique.
- Từ nay đó là một vấn đề về ý thức chính trị tỉnh táo.
Des années après l’ascension de Jésus au ciel, l’apôtre Paul a écrit : “ Cet homme [Jésus] a offert un seul sacrifice pour les péchés à perpétuité et s’est assis à la droite de Dieu, attendant désormais jusqu’à ce que ses ennemis soient placés comme un escabeau pour ses pieds.
Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).
Quels dangers guettaient désormais Daniel et ses compagnons, et comment réagirent- ils ?
Đa-ni-ên và các bạn đồng hành phải đối diện với nguy hiểm nào, và họ có phản ứng gì?
Vous pouviez désormais avoir bien plus de puissance dans un volume bien plus faible et cela permettait d'utiliser ce moteur dans des applications mobiles.
Bạn bây giờ có thể có nhiều điện trong 1 không gian nhỏ hơn nhiều và cho phép động cơ được dùng cho các ứng dụng di động
L’environnement religieux était plus hostile, et les disciples devraient désormais assurer eux- mêmes leur subsistance.
Môi trường tôn giáo đã trở nên gay go hơn, và giờ đây họ phải tự lo lấy.
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désormais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.