désordre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désordre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désordre trong Tiếng pháp.

Từ désordre trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bừa bãi, sự hỗn loạn, sự hỗn độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désordre

sự bừa bãi

noun (văn học) sự bừa bãi, sự phóng túng)

sự hỗn loạn

noun

et marquerait la fin du désordre observé en première ligne européenne
và nó sẽ loại bỏ sự hỗn loạn chúng ta nhìn thấy từ phía châu Âu

sự hỗn độn

noun

qui mesure le désordre d'un système,
đại lượng đo sự hỗn độn của một hệ thống,

Xem thêm ví dụ

Tous ces désordres à Mexico ont créé une lointaine cacophonie.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
WK : Les gens, en fait, après l'effondrement du régime de Hosni Mubarak, la jeunesse s'est organisée elle-même en groupes et en associations, et ils surveillent la transformation, ils essayent de la mettre sur les bons rails pour qu'elle satisfasse aux valeurs démocratiques, mais dans le même temps, ils veillent aussi à la rendre raisonnée et à la rationaliser, sans laisser le désordre s'installer.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
Elle engendre le désordre et la mort.
Vậy không ngạc nhiên chi khi Đức Giê-hô-va mạnh mẽ chống đối sự đó.
Je propose d'assainir ce désordre, et vous me trahissez!
Ta dự định sẽ dọn sạch đống hỗn độn đó, và ông đã phản bội ta!
Il s’agit bien là d’un ‘nouveau désordre mondial’ auquel ni l’ONU ni les religions divisées du monde ne peuvent porter remède.
Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được.
Mais même s'il n'y a pas de signal, l'électrostimulation d'un endroit approprié du cerveau peut arrêter un désordre cérébral.
Nhưng ngay cả khi không có tín hiệu, việc kích thích điện của 1 phần nhất định trong não có thể dập tắt một rối loạn về não.
Et bien sûr, si nous sommes mis dans des environnements que nous ne pouvons gérer, cela semble cohérent que nous puissions semer le désordre dans certaines choses.
Dĩ nhiên, bị đặt vào môi trường mà chúng ta không xử lý được, ở một mức nào đó chúng ta hoàn toàn có thể làm hỏng một vài thứ.
En raison de tous les désordres que le monde a connus au cours du XXe siècle, le besoin d’espoir et de soutien se fait cruellement sentir.
Vì thế giới đã trải qua quá nhiều sự hỗn loạn trong thế kỷ 20 này, người ta rất cần hy vọng để xoa dịu nỗi đau buồn.
Mais se protéger soi-même psychologiquement, résister à un mouvement, cela conduit au désordre.
Nhưng bảo vệ chính bạn phần tâm lý, kháng cự bất kỳ chuyển động nào, dẫn đến vô trật tự.
Le désordre commence souvent par les chambres.
Nhà cửa thường bừa bãi khi các phòng riêng bừa bãi.
Tant qu'il n'y a pas création, nous sommes des centres de désordre, de misère, de destruction.
Chừng nào còn không có sáng tạo, chúng ta còn là những trung tâm của ma mãnh, đau khổ và hủy hoại.
Désolée pour le désordre.
Tôi xin lỗi nếu nó quá bừa bộn.
Des désordres publics à grande échelle eurent lieu à Pégou, Mandalay, Tavoy, Taungû, Sittwe, Pakokku, Mergui, Minbu et Myitkyina.
Bất ổn dân sự quy mô lớn được ghi nhận tại Pegu, Mandalay, Tavoy, Toungoo, Sittwe, Pakokku, Mergui, Minbu và Myitkyina.
Ils mettaient mon lit sens dessus dessous, ils éparpillaient mes publications bibliques et mettaient le désordre dans mon coin de la cellule.
Họ lật ngược giường tôi xuống, vất tung tóe ấn phẩm về Kinh-thánh và làm bừa bộn phần góc xà lim của tôi.
Les gens, en fait, après l'effondrement du régime de Hosni Mubarak, la jeunesse s'est organisée elle- même en groupes et en associations, et ils surveillent la transformation, ils essayent de la mettre sur les bons rails pour qu'elle satisfasse aux valeurs démocratiques, mais dans le même temps, ils veillent aussi à la rendre raisonnée et à la rationaliser, sans laisser le désordre s'installer.
Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
Il vous faut toutefois lutter contre deux grands facteurs de perte de temps : la tendance à remettre au lendemain, et son complice le désordre.
Tuy nhiên, để làm được điều này, bạn phải giải quyết hai vấn đề chính làm mất thì giờ của bạn, đó là trì hoãn và bừa bộn.
Ainsi, de nombreux lieux publics sont laissés dans un état déplorable de désordre et de saleté.
Chẳng hạn, nhiều nơi công cộng rất bừa bãi và khó coi.
En même temps, signale le Times de Londres, la quasi-totalité des pays développés ont assisté à “ une multiplication des désordres psychosociaux parmi la jeunesse depuis la Seconde Guerre mondiale ”.
Đồng thời, tờ The Times ở Luân Đôn ghi nhận là “sự rối loạn tâm lý giữa giới trẻ kể từ Thế Chiến Thứ Hai đã gia tăng đáng kể” tại hầu hết các nước văn minh.
Nous ne sommes pas dans le désordre. « Nous » sommes l'état de désordre.
Chúng ta không ở trong vô trật tự – “chúng ta” là một trạng thái của vô trật tự.
19 Une édition ancienne du présent périodique a lancé cet avertissement: “Si Satan, le diable, arrivait à jeter le désordre parmi les membres du peuple de Dieu, s’il pouvait y faire naître des querelles et des disputes ou réussir à y développer des dispositions égoïstes qui détruiraient l’amour fraternel, il réussirait de cette manière à les dévorer.”
19 Tạp chí này đã từng cảnh giác: “Nếu quỉ Sa-tan có thể gây nên sự rối-loạn giữa dân sự Đức Chúa Trời và có thể làm họ gây gổ và tranh cạnh với nhau hoặc bày tỏ và phát triển một thái độ ích kỷ mà sẽ dẫn đến sự hủy diệt tình anh em, thì từ đấy hắn sẽ nuốt được họ” (Tháp Canh, Anh-ngữ, 1-5-1921, trg 134).
Ce n'est plus dans un désordre général qu'ils peuvent placer leurs espérances.
Trong thảm họa, họ không thể nào giữ vững kỷ cương được nữa..
Puisque Dieu a si bien conçu et organisé l’univers, pourquoi a- t- il laissé le désordre et la destruction sévir sur la terre?
Vì Đức Chúa Trời đã cấu tạo và sắp đặt vũ trụ khéo léo như vậy, tại sao Ngài lại để cho có sự vô trật tự và hủy hoại diễn ra trên trái đất?
Ne faites pas attention au désordre.
Xin lỗi vì nhà hơi bừa bộn.
“ Là où il y a jalousie et esprit de dispute, il y a désordre et toute chose vile.
“Ở đâu có những điều ghen-tương tranh-cạnh ấy, thì ở đó có sự lộn-lạo và đủ mọi thứ ác”.
Notre visage est désordre et malice de tout l'ingénieux sang que nous pouvons trouver.
Giá vé rạp bát nháo và thủ đoạn nhờ tất cả những bãi máu khéo léo mà chúng tôi có thể chơi chiêu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désordre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới désordre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.