désordonné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ désordonné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désordonné trong Tiếng pháp.

Từ désordonné trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn độn, bầy hầy, bừa bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ désordonné

hỗn độn

adjective

C'est désordonné et et surprenant.
hỗn độn và và đáng ngạc nhiên.

bầy hầy

adjective

brouillon et désordonnée mais pleine de possibilités.
khá bầy hầy và khó hiểu, nhưng đầy tiềm năng.

bừa bãi

adjective (văn học) bừa bãi)

Xem thêm ví dụ

Il s'agit du caractère aléatoire, désordonné, chaotique de certains systèmes.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Ce que je dis c'est, qu'une fois ce niveau passé, y compris la conception d'un immense système désordonné avec des milliers de pièces, nous finirons à nouveau avec le problème central de la psychologie.
Điều tôi đang nói là, sau khi chúng ta trải qua nhiều cấp độ, bao gồm thiết kế một hệ thống to lớn và lộn xộn với hàng nghìn cảng, và chúng ta sẽ kết thúc với vấn đề trọng tâm của tâm lý học.
Mary détestaient leur bungalow était désordonné et si désagréable pour eux que, après la première personne ne ou deux jours serait jouer avec elle.
Mary ghét bungalow không gọn gàng và rất khó chịu với họ rằng sau khi người đầu tiên hoặc hai ngày không ai chơi với cô ấy.
Bien que des millions de personnes se soient mises en marche, ce n’est pas une foule désordonnée que l’on observe.
Dù có đến hàng triệu người, nhưng họ đi rất trật tự.
” Face à cet océan d’informations désordonnées, la mémoire de l’étudiant était mise à rude épreuve.
Giữa vô vàn thông tin hỗn độn, học viên phải nát óc vận dụng ký ức.
Nous devons accepter qu'apporter les maths et l'informatique dans les affaires humaines désordonnées et basées sur des valeurs n'apporte pas l'objectivité mais plutôt que la complexité des affaires humaines envahit les algorithmes.
Chúng ta cần chấp nhận rằng khi đem toán học và tính toán vào các vấn đề phức tạp, nhiều tầng giá trị của con người không hề đem đến tính khách quan; mà ngược lại, sự phức tạp của các vấn đề của con người xâm lấn các thuật toán.
Pour résumer : si quelqu’un se conduit de manière désordonnée, les anciens de la congrégation prennent l’initiative de proposer leur aide et leurs conseils.
Vậy tóm lại: Trưởng lão hội thánh dẫn đầu trong việc giúp đỡ và khuyên bảo nếu có ai có hành vi vô kỷ luật.
Vous voyez, même si l'idée de l'élection est parfaite, organiser une élection à l'échelle nationale est une grande opération, et les grandes opérations sont désordonnées.
Bạn thấy đấy, về mặt ý tưởng của bầu cử là hoàn hảo, điều hành một cuộc bầu cử trên phạm vi cả nước là một dự án lớn, và những dự án lớn thường lộn xộn.
12 On peut espérer que l’attitude ferme des membres fidèles de la congrégation aidera le désordonné à prendre honte de son comportement et l’incitera à changer.
12 Mong rằng lập trường của các thành viên trung thành trong hội thánh sẽ giúp người có lối sống vô kỷ luật cảm thấy xấu hổ và được thôi thúc để thay đổi.
Notre usine Moonshot est désordonnée.
Xưởng phi thuyền là một nơi bừa bộn.
" Et il a dit: "Elle m'a dit que j'étais désordonné, et je devais ranger ma chambre."
Con bé còn chê tôi luộm thuộm, và bảo tôi nên dọn phòng.
Ils pourront alors prévoir un discours expliquant pourquoi il faut rejeter ce genre de comportement désordonné.
Họ có thể sắp xếp một bài giảng về lý do tại sao cần phải tránh sự vô kỷ luật như thế.
Paraissez affolés, désordonnés, comme le seraient des pêcheurs.
Giả vờ hốt hoảng, rối rắm chạy lung tung như tàu cá voi thật.
Deuxièmement, il épousait et ne redoutait pas le processus désordonné de tâtonnements, ce processus inévitable.
Thứ hai, anh trân trọng, và không sợ hãi, cái quá trình lộn xộn của thử nghiệm và sai sót, quá trình thử nghiệm và sai sót không thể tránh khỏi.
Quand il est tout à fait évident qu’il a abandonné sa conduite désordonnée, il n’est plus nécessaire de le considérer comme noté.
Khi người ấy cho thấy rõ ràng là đã từ bỏ lối sống vô kỷ luật thì chúng ta không cần phải đối xử với người ấy như một người bị ghi dấu nữa.
Sans sous- estimer à quel point les évènements suivant le Printemps Arabe ont été désordonnés et moches, sans non plus vouloir sur- vendre le rôle des technologies, mais ces choses ont donné une idée de ce qui était possible quand l'ancien modèle de pouvoir, la pyramide, s'est retournée, mettant le peuple en haut et les pharaons actuels en bas.
Không dám đánh giá thấp hậu quả của mùa xuân ả Rập đã lộn xộn và xấu xí như thế nào, và cũng không dám đánh giá quá cao vai trò của công nghệ, nhưng những thứ này đã cho ta có được cảm giác của những gì có thể khi các mô hình quyền lực, các kim tự tháp xa xưa, bị lộn ngược, đưa người dân lên đầu và các vị pha- ra- ông của thời nay xuống dưới đáy, như chuyện đã xảy ra.
Même le tracé désordonné des rues formant un dédale inextricable rappelle Edo.
Ngay cả cách bố trí lộn xộn các con đường tạo thành một mê cung khắp thành phố, cũng khiến người ta liên tưởng đến Edo thời cổ.
Il informait également la congrégation qu’il serait bien que ses membres, à titre individuel, ‘ notent ’ les désordonnés.
Ông cũng cho hội thánh biết rằng “ghi lấy” những người kỷ luật là điều thích hợp cho cá nhân các tín đồ Đấng Christ.
Les membres de la congrégation ainsi mis en garde peuvent alors à titre individuel décider de limiter les activités amicales avec des individus qui se comportent manifestement de manière désordonnée mais sont toujours leurs frères.
(1 Cô-rinh-tô 7:39; 2 Cô-rinh-tô 6:14) Như thế các tín đồ Đấng Christ trong hội thánh được cảnh báo, cá nhân họ có thể quyết định giới hạn giao tiếp với những người rõ ràng theo đuổi một đường lối vô kỷ luật, nhưng vẫn là anh em.
Mais il y a une autre possibilité que je trouve un peu plus inquiétante, c'est que, peut- être que ce n'est pas notre environnement qui est désordonné.
Nhưng có một khả năng khác mà tôi thấy đáng lo ngại hơn, đó là, có thể không phải môi trường của chúng ta có vấn đề.
Aussi Paul, en sa qualité d’ancien de la congrégation chrétienne, sans nommer les personnes, attirait- il ouvertement l’attention sur leur conduite désordonnée et dévoilait- il leur égarement.
Vì thế trưởng lão đạo Đấng Christ là Phao-lô, mặc dù không nêu tên những người đó, đã công khai lưu ý các tín đồ Đấng Christ về hành vi vô kỷ luật của họ, vạch trần đường lối sai trái của họ.
Il est à espérer que l’individu désordonné finira par prendre honte de son comportement et ressentira le désir de changer.
Hy vọng rằng cuối cùng người vô kỷ luật sẽ xấu hổ về đường lối mình và được thúc đẩy để thay đổi.
En outre, le monde s’est révélé beaucoup plus complexe et beaucoup plus désordonné qu’on l’avait espéré.”
Hơn nữa, thế giới mà người ta đã mơ ước trở nên phức tạp hơn, kém trật tự hơn là người ta tưởng”.
Dans « La force du destin », Erica Kane, la version matinale de Scarlett O'Hara, est une princesse imbue d'elle-même à la puissance 10, mais qui, profondément, est désordonnée et audacieuse.
Erica Kane trong "Tất Cả Con Tôi" là phiên bản chiếu ban ngày của Scarlett O'Hara, là một công chúa cực kỳ kiêu căng rất hay gây hấn và khó lường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désordonné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.