despertarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despertarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despertarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despertarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dậy lên, thức, thức dậy, dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despertarse
dậy lênverb (Parar de dormir.) |
thứcverb (Parar de dormir.) Quieren despertarse en el mismo país en el que se fueron a dormir. Họ muốn thức dậy tại cái nước Mỹ mà họ có thể ngủ ngon. |
thức dậyverb (Parar de dormir.) Quieren despertarse en el mismo país en el que se fueron a dormir. Họ muốn thức dậy tại cái nước Mỹ mà họ có thể ngủ ngon. |
dậyverb (Parar de dormir.) Quieren despertarse en el mismo país en el que se fueron a dormir. Họ muốn thức dậy tại cái nước Mỹ mà họ có thể ngủ ngon. |
Xem thêm ví dụ
Nada como un buen susto para despertarse, ¿verdad? Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không? |
Viejo, hora de despertarse. Anh bạn, đến giờ dậy rồi đấy! |
Sí, acaba de despertarse. Yeah, anh ta vừa mới tỉnh lại. |
Al despertarse, Frodo se encuentra a Gandalf a su lado. Tại Rinvendell, Frodo gặp lại Gandalf. |
La hora de comer, dormir, despertarse, trabajar... Khi nào thì ăn, ngủ, dậy, làm việc... |
Es posible que Baal tenga una urgente necesidad fisiológica o “quizás esté dormido y deba despertarse”. Ba-anh chắc hẳn đang bận với công chuyện gấp, hoặc “có lẽ người ngủ, và sẽ thức dậy”. |
En sus tiempos, los científicos pensaban que el ser humano podría criogenizarse y despertarse en el futuro. Ngày trước các nhà khoa học cho rằng con người có thể tự đông lạnh và thức dậy trong tương lai. |
Los príncipes deben despertarse. Các quan trưởng phải tự đánh thức mình! |
Ahora, la ciudad que yo heredé estaba al punto de despertarse de su economía somnolienta, y por primera vez, comenzábamos a aparecer en las listas. Và lần đầu tiên chúng tôi bắt đầu có tên trong những danh sách. |
(Risas) Esa es una fantástica manera de vivir, pero les hará despertarse a las tres de la madrugada llorando. (Tiếng cười) Đó là cảm giác tuyệt vời nhưng nó có thể khiến bạn thức dậy, khóc òa lên vào lúc ba giờ sáng. |
No tarda mucho en despertarse; la primera tunda del comisario que lo interroga lo hace caer. Nó không tỉnh lâu, trận đòn đầu tiên của viên cẩm tra hỏi nó khiến nó bật ngã ngửa. |
CA: Dejando las normas de lado durante unos segundos, solamente en términos tecnológicos, para que alguien sea capaz de comprar uno de tus autos y literalmente quitar sus manos del volante e ir a dormir, despertarse y habrán llegado, ¿cuánto tiempo crees que falta para hacerlo de forma segura? CA: Vậy bỏ qua việc quy định trong chốc lát, về mặt công nghệ nói riêng, thời điểm một người có thể mua một trong các ô tô của Ông và chính xác là chỉ cần bỏ tay ra khỏi vô lăng và đi ngủ và thức dậy thì thấy mình đã đến nơi, bao lâu nữa, có thể làm việc đó an toàn? |
—La masculinidad de Dill empezaba a despertarse. Nam tính của Dill bắt đầu khẳng định. |
¿Qué pudo asustarla tanto como para despertarse y esfumarse? Cái gì đã làm cho bả hoảng sợ tới nổi phải bỏ trốn? |
De hecho, este es el momento crítico: es hora de despertarse del sueño. Thật vậy, đã đến lúc phải gấp rút tỉnh thức! |
Janet empezó a despertarse aquí, en medio de la noche. Janet bắt đầu xuất ở đây vào giữa đêm khuya. |
Despertarse Tỉnh dậy đi, Chloe |
CE: Y de repente todo el mundo vuelve a despertarse. CE: Đột nhiên mọi người choàng tỉnh. |
Debería despertarse más a menudo, Little Duck. Chị nên đánh thức em thường xuyên hơn, Vịt Con ạ. |
11:28-30). Despertarse para recibir consejo oportuno de la Palabra de Dios todas las mañanas no solo le ayudará a afrontar sus propios problemas, sino que lo equipará con ‘la lengua de los enseñados’ para ayudar a otras personas”. Được đánh thức vào mỗi buổi sáng để tiếp nhận lời khuyên đúng lúc từ Lời Đức Chúa Trời không những sẽ giúp bạn đối phó với các vấn đề riêng của mình mà còn cho bạn ‘lưỡi của người được dạy-dỗ’ để giúp người khác nữa”. |
Pero los años de cuidado constante, tener que despertarse cada 2 horas para darme vuelta, combinado con el duelo por la pérdida de su hijo, habían hecho mella en mi madre y mi padre. Nhưng những năm tháng chăm sóc phải thức giấc hai tiếng một lần để trở người cho tôi, cộng thêm nỗi đau mất đi đứa con trai, đã là quá đủ với bố mẹ tôi. |
—Me pregunto qué sensación debe producir una habitación como esta al despertarse; pero es una habitación espléndida. - Em tự hỏi ở trong một gian phòng như thế này, sáng ra khi tỉnh dậy, mình sẽ có cảm tưởng gì nhỉ. |
Se fue a dormir aquella noche para jamás volver a despertarse en esta vida; sino para levantarse en la resurrección de los justos. Chú ấy đi ngủ vào buổi tối đó, không bao giờ thức dậy nữa trong cuộc sống này―nhưng chú ấy sẽ sống lại trong lần phục sinh của những người công minh. |
Pero una de cada dos noches, después de que el resto de los hombres lobo se haya ido a dormir, puede despertarse de nuevo y eliminar a un hombre lobo. Cứ mỗi hai đêm, Sói trắng sẽ thức dậy sau các Ma sói khác và có thể giết một "đồng loại" của mình. |
Esa es una fantástica manera de vivir, pero les hará despertarse a las tres de la madrugada llorando. Đó là cảm giác tuyệt vời nhưng nó có thể khiến bạn thức dậy, khóc òa lên vào lúc ba giờ sáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despertarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despertarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.