plunder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plunder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plunder trong Tiếng Anh.

Từ plunder trong Tiếng Anh có các nghĩa là cướp bóc, cướp, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plunder

cướp bóc

verb

I gathered everyone this time, not just to loot and plunder!
Ta tập hợp mọi người lại, không chỉ để cướp bóc!

cướp

verb

I gathered everyone this time, not just to loot and plunder!
Ta tập hợp mọi người lại, không chỉ để cướp bóc!

lời

noun

Xem thêm ví dụ

According to the list of plunder from this campaign, Amenhotep took 101,128 slaves, which is an obviously exaggerated figure.
Theo danh sách chiến lợi phẩm của chiến dịch này, Amenhotep đã bắt 101.128 nô lệ, đó là rõ ràng là một con số phóng đại.
On the selection of tracks, Richards said, "Well, basically it's the record and a few tracks we found when we were plundering the vaults.
Nói về việc lựa chọn các ca khúc, Richards giải thích: "Về cơ bản đó là bản thu kèm theo một vài thứ còn sót lại mà chúng tôi vơ vét trong kho.
Jordanes claims, however, that Aemilian's troops plundered Roman territory, rather than keep the tribute of the Goths.
Tuy nhiên theo như Jordanes cho biết thì đại quân của Aemilianus chỉ kéo đi cướp phá bên trong lãnh thổ La Mã hơn là chiếm đoạt cống phẩm của người Goth.
Because the Romans had to fight against the Franks, who plundered Cologne and Trier in 435, and because of other events Theodoric saw the chance to conquer Narbo Martius (in 436) to obtain access to the Mediterranean Sea and the roads to the Pyrenees.
Do người La Mã đã phải chiến đấu chống lại người Frank đang cướp phá Cologne và Trier vào năm 435, và vì các sự kiện khác mà Theodoric tìm thấy cơ hội để chinh phục Narbo Martius vào năm 436 để có được lối vào vùng biển Địa Trung Hải và các đường giao thông đến dãy núi Pyrenees.
Aurelian dealt magnanimously with its inhabitants, collected an immense quantity of plunder, including the idol from the Temple of the Sun, and departed for Rome.
Aurelian đối xử hào hiệp với cư dân, lấy đi một khối lượng khổng lồ hàng cướp bóc, kể cả hình tượng từ Đền Thờ Mặt Trời, rồi lên đường về Rô-ma.
By 1067, the Turks had been making incursions at will into Mesopotamia, Melitene, Syria, Cilicia, and Cappadocia, culminating with the sack of Caesarea and the plundering of the Church of St Basil.
Đến năm 1067, người Thổ đã lần lượt xâm lấn vào các xứ Lưỡng Hà, Melitene, Syria, Cilicia và Cappadocia, lên đến đỉnh điểm là vụ đốt phá thành Caesarea và cướp bóc nhà thờ St Basil.
The Carthaginians were warned of what was coming when Scipio sent his legate C. Laelius with a naval force to plunder the area of Hippo Regius on the African coast west of Carthage (205 BC).
Scipio đã cố gắng lập luận rằng kế hoạch của ông là cách hoàn hảo nhất để buộc quân đội của người Carthage rút khỏi Ý Tuy vậy ông chưa bao giờ có đủ nguồn lực Người Carthage đã được cảnh báo về những gì đang xảy đến khi Scipio gửi vị tướng của mình C. Laelius với một lực lượng hải quân để cướp bóc các khu vực của Hippo Regius trên bờ biển phía tây châu Phi của Carthage (205 TCN).
Orcs plunder Moria desecrate our sacred halls.
Bọn Chằn cướp bóc Moria làm ô nhục đại sảnh linh thiêng.
There was no bloodshed and no plundering.
Không có đổ máu và cũng không có cướp bóc.
The cemetery has been extensively plundered by huaqueros (grave robbers) who have left human bones and pottery scattered around the area.
Nghĩa địa đã bị cướp phá bởi huaqueros (những tên trộm mộ), chúng đã để lại xương người và đồ gốm rải rác khắp khu vực.
Sennacherib plundered Babylonia and pursued Marduk-apla-iddina through the land.
Sennacherib cướp phá Babylon và đuổi Marduk-apla-iddina khỏi vùng đất này.
The Mongols captured and plundered the Genoese city of Soldaia.
Quân Mông Cổ chiếm lĩnh và cướp bóc thành phố Soldaia của người Genova.
They have been plundered with no one to rescue them,+
Họ bị cướp phá mà không ai cứu+
The Emperor himself then leads the attack on Alexandria, and plunders the city until Cleopatra arrives.
Bản thân Octavian chỉ huy một đạo quân đông đảo tấn công Alexandria và cướp bóc thành phố cho tới khi Cleopatra đến.
These intrepid ministers are searching for something far more valuable than plunder, however.
Những người truyền giáo này tìm kiếm những điều có giá trị lớn lao.
Gradually it would shift from a politics of plunder to a politics of hope.
Từ từ nó sẽ chuyển đổi từ nền chính trị của tham ô sang một chính trị của hi vọng.
Plunder and spoil and goods he will distribute among them; and against fortified places he will plot his schemes, but only for a time.
Hắn sẽ phân phát cho họ của cướp, chiến lợi phẩm cùng tài sản. Hắn sẽ lập mưu chống lại những nơi kiên cố, nhưng chỉ trong một kỳ.
The Venetians claimed much of the plunder, including the famous four bronze horses that were brought back to adorn St Mark's Basilica.
Người Venice đã tuyên bố phần lớn sự cướp bóc, bao gồm bốn con ngựa bằng đồng nổi tiếng đã được đưa trở lại để tô điểm cho Vương cung thánh đường Thánh Máccô.
The nations will seek to plunder pure worship because they hate it and all who promote it
Các nước sẽ cố “đoạt lấy” sự thờ phượng thanh sạch vì căm ghét sự thờ phượng thanh sạch và những ai đẩy mạnh sự thờ phượng ấy
Odo collected his army at Bordeaux, but was defeated, and Bordeaux plundered.
Công tước Odo (được gọi là Vua bởi một số người), thu thập quân đội của mình tại Bordeaux, nhưng đã bị đánh bại, và Bordeaux bị cướp bóc.
What the Rus' feared would happen did not as the Mongols pursued the Prince of Galich and plundered a few towns in the south before turning around.
Điều mà Rus lo ngại đã không xảy ra khi người Mông Cổ truy kích Thân vương Galich và cướp bóc một vài đô thị tại phía nam trước khi quay lại.
After a Babylonian revolt, he raided and plundered the temples in Babylon, regarded as an act of sacrilege.
Sau khi một cuộc nổi dậy ở Babylon, ông đã tấn công và cướp bóc các đền thờ ở Babylon, được coi như là một hành động phạm thánh.
These warriors would raid and plunder the Israelites, abducting and enslaving many—even children.
Các quân lính này tấn công và cướp bóc dân Y-sơ-ra-ên, bắt cóc nhiều người để làm nô lệ—ngay cả trẻ em nữa.
12 It will be to take much spoil and plunder, to attack the devastated places that are now inhabited+ and a people regathered from the nations,+ who are accumulating wealth and property,+ those who are living in the center of the earth.
12 Ấy là để đoạt lấy nhiều chiến lợi phẩm và của cướp, tấn công những nơi từng hoang tàn nay có người ở+ và đánh dân được thâu về từ các nước,+ là dân ngày càng có nhiều của cải và tài sản,+ là dân đang sống chính giữa trái đất.
+ 16 So Jehovah would raise up judges who would save them from the hand of their plunderers.
+ 16 Vậy, Đức Giê-hô-va dấy lên các quan xét để cứu họ khỏi tay quân thù cướp bóc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plunder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.