ravage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ravage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ravage trong Tiếng Anh.

Từ ravage trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàn phá, cướp bóc, cướp phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ravage

tàn phá

verb

More recently, severe floods ravaged the country of Mozambique.
Gần đây nhất, nhiều trận lụt nghiêm trọng đã tàn phá xứ Mozambique.

cướp bóc

verb

cướp phá

verb

Last night a company of gunmen ravaged the settlement, killed my father and many Indians.
Tối qua một nhóm tay súng tới đây, cướp phá dân làng, giết cha tôi và nhiều người bạn da đỏ của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Despite this, the King determined never to recognize American independence and to ravage the colonies indefinitely, or until they pleaded to return to the yoke of the Crown.
Tuy vậy, nhà vua quả quyết không công nhận nền độc lập của Mỹ và sẽ tàn phá các thuộc địa vô thời hạn, hoặc cho đến khi họ khẩn khoản xin quay lại ách thống trị của Vương miện.
(Isaiah 7:4) When the attackers ravaged Judah earlier, their anger was as hot as flames.
(Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa.
The beach mouse population at Perdido Key was nearly made extinct in the mid-1990s when hurricanes Erin and Opal ravaged the key's beaches.
Con chuột cát bãi biển tại Perdido Key gần như bị tuyệt chủng vào giữa những năm 1990 khi các cơn bão Erin và Opal tàn phá các bãi biển quan trọng.
After they've ravaged the entire kingdom?
Sau khi chúng đã đào cả vương quốc à?
War continues to ravage Europe.
Chiến tranh vẫn đang leo thang tại Châu Âu.
In 64 C.E., when he was blamed for the fire that ravaged Rome, Nero reportedly selected as scapegoats the already maligned Christians.
Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi.
Sennacherib launched a campaign against Elam in 694 BC and ravaged the land.
Sennacherib đã tiến hành một chiến dịch chống lại Elam trong năm 694 TCN và tàn phá đất nước này.
Tetricus fought off Germanic barbarians who had begun ravaging Gaul after the death of Victorinus, and was able to re-take Gallia Aquitania and western Gallia Narbonensis while the Roman Emperor, Aurelian, was engaging Queen Zenobia's Palmyrene Empire in the east.
Tetricus đã đẩy lùi được những người Đức man rợ mà đã bắt đầu tàn phá xứ Gaul sau cái chết của Victorinus, và có thể đã tái chiếm lại vùng Gallia Aquitania và phía Tây Gallia Narbonensis trong khi Hoàng đế La Mã Aurelianus đang bận rộn với đế chế Palmyra của Nữ hoàng Zenobia ở phía đông.
Sadly, I can still remember the ugly marks that were left there by the ravages of the second world war.
Nhưng đáng buồn thay, nơi đây vẫn còn in hằn những dấu vết do thế chiến thứ hai gây ra.
When it was ravaging Europe, they brought together all these scientists, and they were stumped.
Khi nó lây lan tại Châu Âu, nhiều nhà khoa học đã hợp tác với nhau, và họ bối rối.
Use of that channel was kept quiet: German submarines had ravaged shipping along the East Coast during Operation Drumbeat, and thus military ships unable to protect themselves were secretly moved via canals to avoid the threat.
Việc sử dụng kênh đó được giữ im lặng: Các tàu ngầm Đức đã tàn phá tuyến vận chuyển dọc theo Bờ biển Đông trong Chiến dịch Paukenschlag, và do đó các tàu quân sự không thể tự bảo vệ nổi đã lén di chuyển bí mật qua các kênh đào để tránh mối đe dọa này.
It warns us that if Jehovah should remove from us his spirit and blessing because of our wayward conduct, our spiritual condition would become like that of poverty-stricken residents of a land ravaged by locusts.
Bài học cảnh báo là: Nếu hạnh kiểm xấu của chúng ta khiến Đức Giê-hô-va rút lại thánh linh và ân phước của Ngài, tình trạng thiêng liêng của chúng ta sẽ giống như dân nghèo trong xứ bị cào cào tàn phá.
(Acts 6:1-6) Herod applied himself to persecuting the congregation, and in the mid-40’s C.E., famine ravaged Judea.
(Công-vụ 6:1-6) Hê-rốt bắt bớ hội thánh dữ dội và vào giữa thập niên 40 CN, nạn đói hoành hành ở xứ Giu-đê.
In 460, during the reign of Leo I, because the payment of annual sums had ceased, they ravaged Illyricum.
Nhưng vào năm 460, sau khi hoàng đế Leo I bãi bỏ khoản tiền cống nạp hàng năm cho họ, họ liền tàn phá vùng đất Illyricum.
In the 13th century the town suffered much from the ravages of the Albigensian war and from the Inquisition, but by 1317 it had recovered sufficiently to be chosen by John XXII as the head of a diocese of which the basilica of St Théodard became the cathedral.
Trong thế kỷ 13 thị trấn phải chịu nhiều từ sự tàn phá của chiến tranh Albigensian và từ Inquisition, nhưng do năm 1317 nó đã phục hồi đủ để được chọn bởi John XXII là người đứng đầu một giáo phận trong đó các vương cung thánh đường St Théodard trở thành nhà thờ.
Although Crispin was captured and exiled to Abydos, the Franks continued to ravage the Armeniac Theme for some time.
Dù cho Crispin đã bị bắt và đày đến Abydos, binh sĩ người Frank vẫn tiếp tục tàn phá Armeniac thema một thời gian.
In it humans lived happy lives, free from toil, pain, and the ravages of old age.
Trong thời đại này, người ta sống hạnh phúc, không phải vất vả, không có đau đớn và không sợ bị tuổi già cướp mất đi sắc đẹp và sự cường tráng của cơ thể.
The crisis was aggravated by the beginning of Saracen ravages, the first Saracens having been called in by Radelchis and subsequently Siconulf in their decade-long war.
Cuộc khủng hoảng càng trầm trọng thêm bởi sự khởi đầu từ những đợt tàn phá của người Saracen, người Saracen đầu tiên được mời gọi dưới thời Radelchis và sau đó là Siconulf trong cuộc chiến kéo dài cả thập kỷ của họ.
I learned what can heal even ravaged marriages and what can wreck others almost overnight.
Tôi biết được điều gì có thể hàn gắn cho dù hôn nhân đã bị nhiều rắc rối và điều gì có thể hủy hoại những người khác hầu như một sớm một chiều.
The phylloxera epidemic that ravaged vineyards across France was finally making its way to Champagne.
Bệnh dịch phylloxera (rệp hại rễ nho) đã tàn phá các vườn nho khắp nước Pháp cuối cùng đã lan tới vùng Champagne.
8 Today, Jehovah does not guarantee us protection from the ravages of death, crime, famine, or natural disaster.
8 Ngày nay, Đức Giê-hô-va không bảo đảm sẽ che chở chúng ta khỏi sự chết, tội ác, nạn đói hay thiên tai.
The same year, it was announced that he will star in the fantasy animated film L.O.R.D: Legend of Ravaging Dynasties 2.
Cùng năm đó, người ta đã thông báo rằng anh sẽ tham gia bộ phim hoạt hình giả tưởng L.O.R.D: Legend of Ravaging Dynasties 2.
Jesus’ tender feelings when resurrecting Lazarus reflected his intense desire to undo the ravages of death
Lòng trắc ẩn của Chúa Giê-su khi làm La-xa-rơ sống lại cho thấy ngài vô cùng mong muốn xóa bỏ những ảnh hưởng tai hại của cái chết
(2 Timothy 3:1) God’s purpose is to undo the effects of sin, including the ravages of old age and death.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Đức Chúa Trời có ý định xóa sạch ảnh hưởng của tội lỗi, kể cả hậu quả tai hại của tuổi già và sự chết.
More recently, severe floods ravaged the country of Mozambique.
Gần đây nhất, nhiều trận lụt nghiêm trọng đã tàn phá xứ Mozambique.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ravage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.