desprovisto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desprovisto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprovisto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desprovisto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiếu, không có, trống, rỗi, cây đinh không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desprovisto

thiếu

(lacking)

không có

(devoid)

trống

(free)

rỗi

(free)

cây đinh không

Xem thêm ví dụ

No obstante, algunos atribuyen la concepción de la ingeniosa idea original a un proceso evolutivo desprovisto de inteligencia.
Tuy nhiên, một số người quy nguồn gốc của những công trình thông minh này cho sự tiến hóa không thông minh.
Tiridates anunció que acudiría a la reunión acompañado de mil hombres, sugiriendo que Corbulón debía hacer lo propio, llevando consigo el mismo número de hombres «en son de paz, desprovistos de corazas y cascos».
Tiridates tuyên bố rằng ông sẽ đem theo 1.000 người đến cuộc gặp mặt và ngụ ý rằng Corbulo nên đem theo số người tương đương như vậy "trong trang phục hòa bình, không có giáp trụ và mũ sắt".
Designa a alguien desprovisto de valía moral, un apóstata que se rebela contra Dios.
Từ này ám chỉ người không có đạo đức, người bội đạo và chống lại Đức Chúa Trời.
El vampiro chupa-poder que te ha desprovisto de tu velocidad.
Tên ma cà rồng hút năng lượng đã lấy đi tốc độ của cậu.
Esto es cuando las instituciones y nuestros líderes están atrapados en un paradigma rutinario y superficial, desprovisto de vida, desprovisto de visión y carente de alma.
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
Una vez desprovisto de su creta, el páramo de Broadbalk se convertirá en una nueva versión del de Geescroft.
Rửa sạch vôi, Broadbalk Hoang dã sẽ lại trở thành Geescroft.
Estas simulaciones están desprovistas de toda humanidad.
Trong các giả lập này, các vị đã loại hết yếu tố con người khỏi buống lái.
La mayoría de la gente del condado vive cerca de la costa y del Valle Salinas, mientras que la costa meridional y las regiones interiores de la montaña están casi desprovistas de población humana.
Hầu hết người dân của quận sống gần bờ biển phía bắc và thung lũng Salinas, trong khi đó bờ biển phía Nam và vùng núi nội địa là dân cư thưa thớt.
Antes del sueño, el continente australiano era un lugar llano y desprovisto de vida.
Trước khi tưởng tượng, lục địa Châu ÚC là miền đầm lầy không có gì đặc biệt, nơi đây không có sự sống
Necesito un corazón tan puro que, aun desprovisto de todo por la demencia, pueda sobrevivir.
Tôi cần một trái tim thật trong sáng để nếu khi nó bị lột trần bởi bệnh suy giảm trí nhớ, trái tim đó vẫn có thể sống sót.
Las fiestas religiosas se volvieron un ritual totalmente desprovisto de reverencia sincera a Dios (Malaquías 1:6-8).
Các lễ hội tôn giáo trở thành có tính cách hình thức, thiếu lòng sùng kính chân thật đối với Đức Chúa Trời.
Muchas personas de edad avanzada saben por propia experiencia que una vida larga desprovista de un sentimiento de logro o de sentirse necesitadas es penosa y fatigosa.
Qua kinh nghiệm sống, nhiều người lớn tuổi biết rằng một đời sống lâu dài mà không có cảm nghĩ thỏa nguyện hoặc không cảm thấy mình có ích thì chán lắm.
Un ladrón, físicamente capaz, compulsivamente tortuoso y completamente desprovisto de alma.
Một tên trộm, có năng lực thể chất, nghịch ngợm và hoàn toàn không có linh hồn.
Tras su retorno a la desolada tierra de Judá —sin duda desprovista de casas y viñas—, el pueblo obediente de Dios tendrá la satisfacción de habitar en sus propias casas y comer el fruto de sus propias viñas.
(Ê-sai 65:21, 22) Sau khi trở về xứ Giu-đa hoang vu, và hiển nhiên không còn nhà cửa và vườn nho, dân sự Đức Chúa Trời biết vâng lời sẽ vui sống trong nhà riêng và ăn trái từ chính vườn nho của mình.
Porque, contrariamente a lo que puedan pensar, no está desprovista de vida.
Khác với bạn nghĩ, nó không thiếu sự sống
Se cree que está tan desprovisto de miedo que para un Ursa es invisible.
Ông ấy không hề biết sợ hãi là gì đối với những con Ursa ông được xem như là một người bất khả chiến bại.
De ahí que la obra Perspicacia para comprender las Escrituras explique que “‘las cosas grasas’ es una expresión que hace referencia a las porciones suculentas, a las cosas que no estaban desprovistas de carne o eran secas, sino, más bien, sustanciosas, entre las que estaban los platos sabrosos que se preparaban con aceites vegetales”.
Do đó, sách Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh Thánh) giải thích rằng “vật gì béo” ở đây “nói đến những món ăn bổ béo, những thứ không khô khan nhạt nhẽo, nhưng ngon lành, gồm cả những món ngon được nấu với dầu thực vật”.
¿Una fuerza desprovista de inteligencia llamada la naturaleza?
Một sức mạnh vô tri gọi là thiên nhiên ư?
Observar con mirada desprovista de odio.
Tôi phải phán xét bằng đôi mắt tinh thông, và quyết định.
¿Una copia firmada de " Knuckle Sandwich " desprovista de tonterías?
Một quyển " Ăn Đấm " có chữ ký của anh phải không?
¿" Desprovista de odio "?
Đôi mắt tinh thông à?
España debió resistir a esta coalición, pero se hallaba casi desprovista de soldados y marinos.
Tây Ban Nha phải chống lại liên minh đó nhưng họ hầu như không có quân đội.
Aunque este modo de pensar desprovisto de fe no fomente de forma directa la conducta pecaminosa, ¿podría afectarnos de modo sutil?
Mặc dù không trực tiếp cổ động hành vi tội lỗi, nhưng có thể nào quan điểm thiếu đức tin này ảnh hưởng chúng ta qua những cách tinh tế không?
El tejido cicatrizado, desprovisto de terminaciones nerviosas, deja de ser sensible (1 Timoteo 4:2).
Mô sẹo vì không còn các đầu dây thần kinh nữa sẽ hoàn toàn mất cảm giác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprovisto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.