destacado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destacado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destacado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destacado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất sắc, nổi tiếng, đặc biệt, tuyệt vời, ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destacado

xuất sắc

(outstanding)

nổi tiếng

(outstanding)

đặc biệt

(distinguished)

tuyệt vời

(great)

ưu

Xem thêm ví dụ

¿Por qué dejó la competición un destacado ciclista japonés?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Siga estos pasos para modificar una extensión de texto destacado:
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
En 1930, un destacado economista predijo que, gracias a los adelantos tecnológicos, los trabajadores tendrían más tiempo libre.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
Busca zonas de interés, eventos locales, restaurantes de moda, lugares destacados o cosas que hacer en Google Maps.
Bạn có thể tìm kiếm các khu vực quan tâm, sự kiện địa phương, nhà hàng thời thượng, những việc cần làm hoặc vị trí đáng chú ý trong Google Maps.
Su ingenio y confiabilidad son a menudo destacados por tía Fanny.
Nhờ sự thông minh và đáng tin của mình, cậu thường được Cô Fanny ghi nhận.
¿Cuál es el ejemplo amonestador más destacado de lo dañinas que son las fantasías egoístas?
Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ?
Las credenciales revolucionarias de la familia de Vu y su propio origen entre la élite le convierten en una de las personas más destacadas que han cuestionado públicamente el gobierno del Partido Comunista de Vietnam (PCV).
Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN).
Las asociaciones de las campañas que no se hayan descargado no se muestran en las extensiones de texto destacado.
Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống.
Los cuadros que hizo Wright de la realeza y la aristocracia se incluyen en las colecciones de muchas galerías destacadas de la actualidad.
Các bức tranh của Wright về hoàng gia và quý tộc được bao gồm trong số những bộ sưu tập của nhiều phòng triển lãm hàng đầu hiện nay.
Otro caso es Günther, quien formó parte de las tropas alemanas destacadas en Francia durante la segunda guerra mundial.
Trường hợp khác là anh Günther, từng là lính Đức đóng quân ở Pháp trong thế chiến thứ hai.
17 Poco se imaginaban los bereanos que su excelente reacción ante las buenas nuevas iba a conservarse en la Palabra de Dios como ejemplo destacado de nobleza de espíritu.
17 Chắc những môn đồ ở thành Bê-rê không ngờ rằng phản ứng của họ đối với tin mừng sẽ được ghi lại trong Kinh Thánh để làm gương sáng cho các môn đồ đến tận thời nay.
¿Obtendríamos el secreto de cómo conseguir un obituario destacado para disfrutarlo, incluso si uno ya no está?
Có phải bài học là làm thế nào để cáo phó của bạn được đăng lên báo Kể cả khi bạn không còn sống để thấy nó?
En la sección "Aspectos destacados de reseñas" se muestran los términos y citas de los usuarios que aparecen con frecuencia en las reseñas escritas en inglés.
Trong phần "Bài đánh giá nổi bật", bạn sẽ thấy các cụm từ và trích dẫn của người dùng thường xuất hiện trong bài đánh giá được viết bằng tiếng Anh.
Personas muy destacadas de la historia bíblica que permanecieron fieles hasta la muerte y satisficieron los requisitos para recibir vida eterna en los cielos tuvieron que dejar probada su constancia.
Những người nổi tiếng trong lịch sử Kinh-thánh đã trung thành cho đến chết và hội đủ điều kiện để sống đời đời trên trời phải chứng tỏ sự cương quyết không lay chuyển của họ.
17 El análisis de estos puntos destacados del capítulo 60 de Isaías sin duda fortalece nuestra fe.
17 Đúng vậy, việc xem xét những điểm chính của Ê-sai chương 60 đã củng cố đức tin của chúng ta.
Más sucesos destacados
Những chuyển biến quan trọng khác
Con este automóvil, mi familia y yo acudimos a las destacadas asambleas que celebraron los Estudiantes de la Biblia en Cedar Point (Ohio) en los años 1919 y 1922.
Vào năm 1919 và 1922, chiếc xe đó đã chở gia đình chúng tôi đến những đại hội đáng nhớ của Học Viên Kinh Thánh tại Cedar Point, Ohio.
Por ejemplo, un fragmento destacado con un enlace en la propiedad de origen suele ocupar la posición 1.
Ví dụ: một đoạn trích nổi bật có liên kết đến sản phẩm nguồn, và do đó, đoạn trích (thường) chiếm vị trí 1.
El producto principal de un lote es el producto destacado de todos los productos que incluye.
Mặt hàng chính trong gói là sản phẩm nổi bật trong số những mặt hàng được đưa vào gói.
Las etiquetas deben describir el vídeo más destacado de cada página.
Các thẻ này phải mô tả video chính và nổi bật nhất trên trang.
Si detectas algún aspecto destacado incorrecto, notifícalo al equipo de asistencia.
Nếu có điểm nổi bật nào không chính xác, vui lòng liên hệ với bộ phận hỗ trợ.
Las extensiones de texto destacado manuales anulan las dinámicas.
Tiện ích chú thích thủ công sẽ ghi đè chú thích động.
Uno de los primeros superintendentes nombrados fue Silas, profeta y miembro destacado de la congregación de Jerusalén.
Trong số những giám thị đầu tiên được bổ nhiệm có Si-la, một nhà tiên tri kiêm thành viên đầu đàn của hội thánh Giê-ru-sa-lem.
Con pezuñas suaves que agarran mejor que cualquier pie de gato, son los más destacados alpinistas.
Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất.
El escritor y ensayista J. M. Coetzee dijo de él: "Él, más que cualquier otro, renovó el lenguaje de ficción y así abrió el camino para toda una generación de destacados novelistas hispanoamericanos." Otro escritor argentino destacado fue Julio Cortázar.
Tác giả, nhà văn JM Coetzee nói về ông như sau:" Hơn ai hết, ông đã cải tổ ngôn ngữ văn chương hư cấu và do đó mở đường cho một thế hệ đáng chú ý gồm các tiểu thuyết gia người Mỹ gốc Tây Ban Nha".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destacado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.