destinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destinare trong Tiếng Ý.
Từ destinare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ dụng, bổ nhiệm, dành cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destinare
bổ dụngverb |
bổ nhiệmverb |
dành choverb Mi hanno detto che i posti rimasti erano destinati alle persone colorate. Họ nói những suất còn lại chỉ dành cho người có da màu. |
Xem thêm ví dụ
Comportandoci così, potremo liberare risorse da destinare a farmaci per trattare l'AIDS, l'HIV, la malaria e l'influenza aviaria. Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm. |
Le dichiarazioni dei redditi mendaci sottraggono ai governi entrate da destinare a servizi di pubblica utilità. Việc khai gian thuế làm thất thu ngân sách nhà nước, thiếu ngân quỹ để trang trải cho các dịch vụ công cộng. |
44 “Ma notizie da est e da nord lo turberanno, e uscirà con gran furore per annientare e per destinare molti alla distruzione. 44 Nhưng các tin tức từ phương đông và phương bắc sẽ làm vua bối rối. Trong cơn thịnh nộ, vua sẽ đi ra để tiêu diệt và hủy diệt nhiều người. |
+ 11 Questo è ciò che dovete fare: dovete destinare alla distruzione tutti gli uomini e ogni donna che abbia avuto rapporti sessuali con un uomo”. + 11 Đây là điều các anh phải làm: Hãy giết mọi người nam cùng mọi người nữ đã ăn nằm với người nam”. |
Il deputato e'stato un accanito oppositore dell'impegno del governo nel cercare nuovi fondi da destinare all'impiego di mezzi privi di equipaggio e all'incursione di droni spia in Medi Oriente. Đại biểu quốc hội đã là một đối thủ ác liệt chống lại những nỗ lực của chính quyền về việc bố trí kinh phí thêm máy bay do thám không người lái và máy bay không người lái tấn công ở Trung Đông. |
Solo organismi particolarmente adatti possono permettersi di destinare risorse al mantenimento di un'appendice così sontuosa. Chỉ những sinh vật đặc biệt tương thích mới có thể chuyển hướng nguồn năng lượng để duy trì phần phụ quá mức như vậy. |
Riferendosi al re del nord e alla sua campagna conclusiva “nel tempo della fine”, Daniele disse: “Uscirà con gran furore per annientare e per destinare molti alla distruzione”. Liên quan đến chiến dịch cuối cùng của vua phương bắc trong “thời kỳ cuối cùng”, Đa-ni-ên nói: “Trong cơn thịnh nộ, vua sẽ đi ra để tiêu diệt và hủy diệt nhiều người”. |
Raccogliere i dati per la creazione di grafici e analisi da destinare alla fase di "Check" e "Act". Thu thập dữ liệu để lập biểu và phân tích trong các bước "C" và "ACT" sau đây. |
▪ È appropriato organizzare vendite di oggetti usati o simili iniziative per raccogliere fondi da destinare alla congregazione? ▪ Để giúp hội thánh, chúng ta có nên tổ chức mua bán tại nhà hoặc những chương trình nhằm gây quỹ không? |
Gli sviluppatori hanno la possibilità di destinare le app a dispositivi specifici in base alle dimensioni dello schermo, al provider Internet, alla località e a una serie di altri fattori. Các nhà phát triển có thể nhắm mục tiêu các ứng dụng vào các thiết bị cụ thể dựa trên kích thước màn hình, nhà cung cấp dịch vụ di động, địa điểm và một số nhân tố khác. |
Tuttavia, poiché permangono alcuni dubbi sugli effetti dei telefoni cellulari, si continuano a destinare milioni di euro alla ricerca. Vì người ta vẫn còn nghi ngờ về việc điện thoại di động gây hại cho sức khỏe nên hàng triệu đô la tiếp tục được tung ra để nghiên cứu thêm. |
E se invece, avessimo usato la tecnologia per destinare fondi, sia che provengano da enti benefici o da ognuno di noi, direttamente nelle mani dei poveri. Thử nghĩ xem, thay vì vậy, ta sử dụng công nghệ để đưa tiền mặt trực tiếp từ trung tâm viện trợ hoặc từ bất kỳ ai trong chúng ta đến tận tay người nghèo. |
Comportandoci così, potremo liberare risorse da destinare a farmaci per trattare l'AIDS, l'HIV, la malaria e l'influenza aviaria. Vì thế nếu thành công, chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV/ AIDS, sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm. |
Mark Spicer, un ex cecchino dell'esercito britannico e direttore del centro di formazione McMillan intende destinare la giusta posizione per il tiro può vedere ora che stiamo andando a guardare più lontano da questo obiettivo merda Mark Spicer, một quân đội cũ của Anh Sniper và là giám đốc của trung tâm đào tạo McMillan tìm cách nhắm mục tiêu đúng vị trí cho bức ảnh có thể thấy bây giờ mà chúng ta sẽ nhìn càng xa mục tiêu này shit |
Non so se avrei scelto di fornire cibo o strumenti o bare, il che porta alla domanda: quanto siamo bravi nel destinare risorse al posto dei poveri? Tôi không biết liệu cho đi thức ăn đồ dùng hay quan tài, sẽ đưa đến câu hỏi: Có đúng không khi thay người nghèo quyết định hàng viện trợ? |
20 Quanto a tutti coloro che erano rimasti degli amorrei, degli ittiti, dei ferezei,* degli ivvei* e dei gebusei,+ che non facevano parte del popolo d’Israele,+ 21 i loro discendenti che erano stati lasciati nel paese, quelli che gli israeliti non erano riusciti a destinare alla distruzione, furono messi da Salomone ai lavori forzati come schiavi, e lo sono tuttora. 20 Những kẻ còn sót lại của dân A-mô-rít, dân Hếch, dân Phê-rê-sít, dân Hê-vít và dân Giê-bu,+ tức những kẻ không thuộc dân Y-sơ-ra-ên,+ 21 con cháu của chúng còn sót lại trong xứ, là những kẻ mà dân Y-sơ-ra-ên không thể phó cho sự hủy diệt, thì bị Sa-lô-môn bắt làm nô lệ lao dịch cho đến ngày nay. |
Android One è stato lanciato nel 2014 al Google I/O e si è concentrato su dispositivi di fascia bassa da destinare nei mercati emergenti, specialmente quelli del sud est asiatico, ma in seguito si è evoluto anche come principale programma nel settore mobile di Google. Android One được bắt đầu vào năm 2014 và tập trung vào các thiết bị tầm thấp cho các thị trường mới nổi, nhưng sau này đã trở thành chương trình di động chính của Google. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới destinare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.