destinatario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destinatario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destinatario trong Tiếng Ý.

Từ destinatario trong Tiếng Ý có nghĩa là người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destinatario

người nhận

noun

Siamo i destinatari di un sacro incarico di fiducia.
Chúng ta là những người nhận được một trách nhiệm thiêng liêng.

Xem thêm ví dụ

I destinatari non hanno bisogno di avere un account Google per visualizzare o modificare il file.
Người nhận không cần phải có Tài khoản Google để xem hoặc chỉnh sửa tệp.
Egli proponeva che il destinatario mascherasse la comunicazione del mittente immettendo del rumore nella linea.
Nó đề xuất rằng người nhận sẽ ngụy trang tiếng nói của người gửi bằng cách thêm tiếng ồn nhiễu vào đường dây.
Per occuparti dei messaggi inoltrati dai destinatari, ti consigliamo di:
Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau:
Se offri in dono una carta regalo Google Play, il destinatario può utilizzarla per acquistare contenuti su Google Play.
Nếu bạn gửi thẻ quà tặng Google Play thì người nhận có thể sử dụng thẻ để mua nội dung trên Google Play.
Per crittare e trasmettere un messaggio, mittente e destinatario devono innanzitutto scegliere una parola d’ordine.
Để mã hóa và chuyển một bức thư, người gửi và người nhận trước tiên phải thống nhất với nhau một từ chìa khóa.
Nell'antica Roma, il gladiatore vincente era il destinatario del regalo.
Ở Rome, những võ sĩ giác đấu thắng cuộc sẽ được phần thưởng đáng giá.
DKIM consente al mittente di firmare elettronicamente email legittime in un modo verificabile dai destinatari mediante una chiave pubblica.
DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng.
Puoi fare in modo che i tuoi destinatari non visualizzino l'avvertimento.
Bạn có thể ngừng hiển thị cảnh báo này cho người nhận của bạn.
Quello che inviamo è piuttosto una cartolina, nel senso che tutti quelli che la vedono, da quando lascia il nostro computer a quando arriva al destinatario, possono letteralmente leggerne il contenuto.
Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết.
Sama segue abitualmente il nome del destinatario sui pacchi postali e sulle lettere e sulle e-mail aziendali.
Sama thường sử dụng sau tên của người nhận trên bưu thiếp, thư từ và email kinh doanh.
Hinckley: “Perché avviene che [coloro] che amiamo spesso diventano i destinatari delle nostre dure parole?
Hinckley đã than: “Tại sao những người chúng ta yêu thương nhất lại thường xuyên trở thành các mục tiêu của những lời nói nặng nề của chúng ta như vậy?
Per inviare un messaggio e nascondere uno dei destinatari, puoi aggiungerne l'indirizzo email al campo "Ccn".
Nếu đang gửi thư và muốn ẩn địa chỉ email của một người nhận, thì bạn có thể thêm họ trong trường "Bcc".
La colombia è il secondo più grande destinatario di aiuti militari statunitensi con un miliardo di dollari all'anno spesi nell'addestramento di milizie colombiane.
Colombia là nước nhận viện trợ lớn thứ hai của quân đội Hoa kỳ, hàng năm xấp xỉ 1 tỷ đô la để đào tạo và trang bị khí tài cho quân đội Colombia.
[Modificare i campi dei destinatari e dell]
[Edit recipients and subject fields]
In Vietnam, destinatari più anziani hanno usato i loro soldi per pagarsi le bare.
Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài.
Il fatto è che quei musei sono solitamente passivi, ci sono relazioni passive tra il museo, in qualità di presentatore, e il pubblico, che è il destinatario dell'informazione.
Và đó là vì những bảo tàng đó thường thụ động, có một mối quan hệ thụ động giữa bảo tàng trong vai trò người trình bày và khán giả, trong vai trò người tiếp nhân thông tin.
Pensate a come vi sentireste se foste i destinatari di parole o azioni sgarbate e sconsiderate.
Hãy tưởng tượng trong một giây lát mình sẽ cảm thấy như thế nào nếu tiếp nhận những lời nói hoặc hành động thiếu ân cần.
Tale dispositivo avrebbe inviato automaticamente la lettera al destinatario come un'email.
Thiết bị này sẽ tự động gửi đến người được chỉ định 1 bức thư dưới dạng email.
Nefermaat: fratellastro, sepolto a Meidum e destinatario della celebre mastaba delle "Oche di Meidum".
Nefermaat I: Một người anh em cùng cha khác mẹ; Ông ta được chôn cất tại Meidum và là chủ nhân của "mastaba đàn ngỗng" nổi tiếng.
Per evitare che ciò si ripeta in futuro, controlla gli indirizzi email dei destinatari prima dell'invio per avere la certezza che siano aggiornati.
Để ngăn điều này xảy ra trong tương lai, hãy kiểm tra địa chỉ email của người nhận của bạn trước khi gửi để đảm bảo chúng được cập nhật.
Gli africani, dopo -- sono stanchi, siamo stanchi di essere i destinatari della carità e dell'aiuto di tutti.
Những người châu Phi -- họ đã mỏi mệt, chúng tôi cũng mệt khi phải làm mục tiêu của sự hảo tâm là quan tâm của mọi người.
Quando mantieni il file privato, i destinatari non potranno visualizzarlo se:
Nếu bạn giữ tệp là riêng tư thì người nhận sẽ không thể thấy tệp khi:
Importante: se inoltri un invito, il destinatario potrebbe riuscire a vedere i dettagli aggiornati della riunione e modificare la tua risposta in qualsiasi momento.
Quan trọng: Nếu bạn chuyển tiếp lời mời, thì người nhận có thể thấy thông tin chi tiết cập nhật về cuộc họp và có thể thay đổi câu trả lời của bạn bất cứ lúc nào.
Vorrei fare una chiamata a carico del destinatario.
Tôi muốn gọi collect call.
Gmail salva automaticamente i dettagli di un contatto quando un'email viene inviata a un destinatario sconosciuto.
Gmail tự động lưu lại chi tiết các liên hệ khi e-mail được gửi tới một địa chỉ mới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destinatario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.