destra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destra trong Tiếng Ý.
Từ destra trong Tiếng Ý có các nghĩa là phải, bên phải, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destra
phảiadjective (direzione relativa) È successo qualcosa al mio occhio destro. Mắt phải của tôi bị gì đó rồi. |
bên phảinoun (Direzione o lato, opposto alla sinistra. Il lato est del corpo quando si è rivolti a nord.) Muovi la lanterna di destra ancora piu'a destra. Chuyển cái đống đèn lồng bên phải sang phải chút nữa. |
thẳngadjective io colpii con un diretto destro Tôi liền tung ra một cú đấm thẳng |
Xem thêm ví dụ
Alla rotonda, giro a sinistra o a destra? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
Questi che vedete qui sono alcuni progetti futuri su cui sto lavorando, dove potete vedere, in basso a destra, che quello rosso è composto da pezzi più piccoli di bimetallo termico, che vogliamo che compia lo stesso movimento delle ciglia. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
No, ha detto a destra. Không, anh ấy nói là bên phải. |
Estraemmo l’elettrodo e lo reinserimmo, spostandolo di due millimetri verso destra. Chúng tôi kéo điện cực ra và gắn lại, lần này dịch hai minimet về bên phải. |
“Allora il Re dirà a quelli della sua destra: Venite, voi, i benedetti del Padre mio; eredate il regno che v’è stato preparato sin dalla fondazione del mondo. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Android 4.0 aumenta utilizzo delle swipe gestures, cioè di azioni che vengono effettuate trascinando opportunamente sul display le icone: le notifiche e le applicazioni ad esempio possono essere rimosse dal menù delle notifiche e delle applicazioni recenti semplicemente trascinandole via, e un certo numero di applicazioni di sistema e di Google utilizza ora una nuova forma di schede, in cui gli utenti possono navigare attraverso differenti riquadri, toccando il loro nome su una striscia, oppure appunto trascinandole a destra e sinistra. Android 4.0 còn tăng cường sử dụng cử chỉ vuốt; ứng dụng và thông báo giờ đây có thể được loại bỏ menu các ứng dụng gần đây (Recent Apps) cũng như khỏi khu vực thông báo bằng cách giữ và trượt chúng, và nhiều ứng dụng gốc và của Google sử dụng giao diện tab mới, cho phép người dùng di chuyển giữa các trang bằng cách chạm vào tên của trang đó, hay là vuốt từ trái sang phải. |
Era il braccio destro o quello sinistro... che aveva la protesi? Hắn ta còn tay nào, tay phải hay tay trái? có dấu hiệu nhận biết gì không? |
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Stefano vide il Signore alla destra del Padre, ma Essi non si rivolsero a lui e non lo istruirono. Ê Tiên nhìn thấy Chúa ở bên tay phải của Đức Chúa Cha nhưng hai Ngài không ngỏ lời hoặc chỉ dẫn cho ông. |
9 Il sacerdote Ieòiada prese quindi una cassa,+ le fece un foro nel coperchio e la mise di fianco all’altare, a destra di chi entra nella casa di Geova. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Colui che faceva andare il Suo bel braccio alla destra di Mosè; Colui che divideva le acque d’innanzi a loro per farsi un nome di durata indefinita; Colui che li fece camminare attraverso le ondeggianti acque così che, come un cavallo nel deserto, non inciamparono? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Tenetevi sulla destra! Hãy đi về phía bên phải! |
Nel seguente elenco le file sono numerate a partire da quella anteriore e i nomi sono elencati da sinistra a destra Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng |
Mano destra giù per immergersi, mano sinistra giù per risalire, ok? Quay sang phải để lặn, Quay sang trái để tăng lên. |
E Keegan si vendicherà con un destro. Và Keegan đã trả đũa bằng một cú đấm tay phải. |
Questo adempì la profezia di Salmo 110:1, dove Dio gli dice: “Siedi alla mia destra finché io ponga i tuoi nemici a sgabello dei tuoi piedi”. Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
Quindi, anziche'a sinistra, giro a destra, nel bel mezzo del nulla. Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh. |
Che ci crediate o no, l'immagine a destra è ancora un luogo famoso per le immersioni turistiche sull'isola di Maui, anche se la perdita maggiore dei coralli risale ad alcuni decenni fa. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
In quello stesso momento, mentre guardava verso il cielo, udì un lieve click dietro il piede destro. Vào lúc anh ta nghếch mắt nhìn lên trời, một tiếng kêu cạch bên dưới chân phải anh ta. |
Sulla destra, ne ho posto un valore maggiore. Cái bên phải, tôi lấy độ hỗn độn cao hơn. |
Quelle a sinistra sono molto simili a quelle di destra. Cái bên trái gần giống cái bên phải. |
34 Davide infatti non ascese al cielo; eppure lui stesso dice: ‘Geova* ha detto al mio Signore: “Siedi alla mia destra 35 finché non avrò fatto dei tuoi nemici uno sgabello per i tuoi piedi”’. 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
7 E per essere una luce per tutti coloro che siedono nelle tenebre, fino alle parti estreme della terra; per far avverare la resurrezione dei morti, e per ascendere in alto per dimorare alla destra del Padre, 7 Và để làm ánh sáng cho tất cả những ai ngồi trong bóng tối, tới tận những nơi xa xôi nhất trên trái đất; để mang lại sự phục sinh từ kẻ chết, và để thăng lên trên cao, ngự bên tay phải của Đức Chúa Cha, |
Rotola a destra. Lăn sang phải. |
Nel cantico di vittoria Mosè e gli israeliti cantarono in trionfo: “La tua destra, o Geova, si mostra potente in capacità, la tua destra, o Geova, può sgominare un nemico”. — Esodo 15:6. Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới destra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.