desvinculación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desvinculación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desvinculación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desvinculación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự phân ly, sự tách ra, gây chia rẽ, biệt đội, sự chia cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desvinculación

sự phân ly

(dissociation)

sự tách ra

(dissociation)

gây chia rẽ

(separation)

biệt đội

sự chia cắt

(separation)

Xem thêm ví dụ

Antes de empezar el proceso de desvinculación, asegúrese de utilizar datos de acceso de una cuenta de Google con la que tenga acceso de administrador en la cuenta de AdSense o permiso de edición en la propiedad de Google Analytics.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
Para obtener más información sobre lo que sucede cuando se realiza esta acción, consulta el artículo Acerca de la desvinculación de cuentas de tu cuenta de administrador.
Để biết thêm thông tin cơ bản về những gì xảy ra khi bạn hủy liên kết, hãy đọc bài viết Giới thiệu về cách hủy liên kết tài khoản khỏi tài khoản người quản lý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desvinculación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.