detallar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detallar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detallar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detallar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là danh sách, danh mục, giải thích, vẽ, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detallar
danh sách
|
danh mục
|
giải thích
|
vẽ
|
bảo
|
Xem thêm ví dụ
Al detallar el viaje de Pablo y sus compañeros por Asia Menor, Lucas escribe: “Pasaron por alto a Misia y bajaron a Troas”. Khi kể lại chuyến hành trình băng qua Tiểu Á của Phao-lô và những bạn đồng hành, Lu-ca viết: “[Họ] kíp qua khỏi xứ My-si, và xuống thành Trô-ách”. |
El apóstol Juan dedujo que si se detallara lo que había hecho Jesús durante su ministerio terrestre, “el mundo mismo no podría contener los rollos que se escribieran” (Juan 21:25). Sứ đồ Giăng nghĩ rằng nếu viết ra mọi việc Chúa Giê-su đã làm trong thánh chức trên đất thì “cả thế-gian không thể chứa hết các sách... chép” ra. |
Al ponerme de pie para dar la bienvenida a la gente y detallar el programa, recibí una vez más la impresión inequívoca de que debía anunciar a Peter Mourik como el primer orador. Trong khi tôi đứng tại bục giảng để chào mừng các tín hữu và giới thiệu chương trình, thì một lần nữa tôi nhận được một cảm ứng rõ rệt rằng tôi phải thông báo là Peter Mourik sẽ là người nói chuyện đầu tiên. |
Los editores de videojuegos y los propietarios de contenido y productos de software libres de derechos de autor suelen detallar en sus acuerdos de licencia los derechos de uso comercial de su contenido o del que se crea con su software. Chủ sở hữu sản phẩm phần mềm và nội dung không phải trả tiền bản quyền, cũng như nhà phát hành trò chơi video, thường giải thích các quyền sử dụng thương mại của bạn đối với nội dung của họ hoặc nội dung bạn đã tạo bằng phần mềm của họ trong thỏa thuận cấp phép của họ. |
Estas son algunas de las áreas en las que estamos trabajando de las que no tengo tiempo para detallar. Đây là một trong số những vấn đề chúng ta nói đến hôm nay mà tôi không có thời gian để đi vào chi tiết. |
De ahí que algunas biografías se recreen en detallar su ascendencia, nacimiento y niñez. Như thế, một số tiểu sử dành rất nhiều trang sách mô tả chi tiết về nguồn gốc, sự sinh ra, và thời thơ ấu của các đối tượng. |
¿Puede detallar lo que encontró en la escena del crimen? Chị có thể tả kỹ hơn về những gì mình tìm thấy ở hiện trường không? |
Detallaré algunos otros abusos a mujeres que me preocupan más y seré muy breve porque tengo un tiempo limitado, como saben. để tôi kể một vài vụ bạo hành phụ nữ mà có liên quan tới tôi nhất và tôi sẽ nói ngắn gọn thôi, bạn biết tôi chỉ có thời gian nhất định |
Probablemente descubran que hay dos pares de gemelos, producto de la FIV, fertilización in vitro, debido a algunas limitaciones físicas que no detallaré. Chúng là kết quả của công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm. Nói ra thì dài dòng kỹ thuật lắm nên tôi chỉ tóm gọn như thế. |
Y por motivos que no detallaré... evitará hallarse en su compañía. Và, vì những lý do mà tôi thấy không cần thiết phải nói cụ thể từ đây về sau anh không được gặp nó nữa. |
Al detallar las cifras cada minuto hay 72 horas más de videos en YouTube. Cứ mỗi phút trôi qua thì lại có tổng số 72 tiếng thời lượng video... ... được đăng tải lên YouTube. |
20 Bien, no necesito detallar el asunto; lo que he dicho puede ser suficiente. 20 Giờ đây tôi không cần phải lập lại vấn đề này; những gì tôi đã nói cũng lấy làm đủ rồi. |
Si podemos detallar una tarea, sea manual o conceptual, entonces podemos definir su eficiencia o productividad y asignarla a los bots. Nếu bạn có thể chỉ rõ một nhiệm vụ, hoặc là bằng tay hoặc thuộc nhận thức, rằng có thể được chỉ ra dựa theo tính hiệu quả hay năng suất, đi tới những chương trình máy tính. |
Herodoro de Heraclea incluyó en su Dodekatheon las deidades siguientes: Zeus, Hera, Poseidón, Hermes, Atenea, Apolo, Alfeo, Crono, Rea y las Cárites. Heródoto también incluye a Heracles como uno de los doce. Luciano también incluye a Heracles y Asclepio como miembros de los doce, sin detallar qué dos tuvieron que ceder su sitio. Herodotus đưa vào danh sách của ông các vị thần sau: Zeus, Hera, Poseidon, Hermes, Athena, Apollo, Alpheus, Cronus, Rhea và các nữ thần Charites.Herodotus cũng đề cập đến Heracles trong danh sách.Lucian cũng kể đến Heracles Asclepius là thành viên của mười hai vị thần, tuy nhiên không giải thích hai vị thần nào đã phải nhường vị trí cho họ. |
La finalidad de este cambio es detallar mejor nuestras directrices acerca de los anuncios de contratación de servicios de vehículos. Chính sách này đang thay đổi để thêm chi tiết vào các nguyên tắc của chúng tôi về quảng cáo hợp đồng dịch vụ xe. |
De modo que, independientemente de si escoge un conjunto personalizado de proveedores de tecnología publicitaria o el conjunto más habitual, tendrá que detallar estos proveedores para que sus usuarios puedan consultarlos. Do đó, cho dù sử dụng một nhóm các nhà cung cấp công nghệ quảng cáo tự chọn hay sử dụng nhóm các nhà cung cấp thường dùng, bạn đều phải liệt kê các nhà cung cấp này cho người dùng của mình. |
Si se especifica a continuación del nombre una causa de muerte, se dispone de 6 minutos y 40 segundos para detallar las circunstancias de la muerte. Sau khi ghi tên nạn nhân, người giữ Death Note có 6 phút 40 giây để ghi chi tiết cách thức nạn nhân sẽ chết. |
El contador o contador público debe detallar y asignar los ingresos y gastos de manera adecuada al ámbito de trabajo específico y al contexto en el que se aplica el término. Người giữ sổ sách hoặc kế toán viên phải phân loại và phân bổ doanh thu và chi phí đúng với phạm vi và nội dung làm việc cụ thể mà thuật ngữ được áp dụng. |
Los profetas de Dios tienen la responsabilidad de enseñar la palabra de Dios, pero no de detallar cada jota y cada tilde aceptables del comportamiento humano. Trách nhiệm của các tiên tri của Thượng Đế là giảng dạy lời của Thượng Đế, chứ không phải dạy bảo chúng ta cách xử sự. |
No quiero detallar demasiado. Không được đề cập nhiều. |
Al detallar las cifras cada minuto hay 72 horas más de videos en YouTube. Cứ mỗi phút trôi qua thì lại có tổng số 72 tiếng thời lượng video...... được đăng tải lên YouTube. |
Las largas anotaciones estaban escritas en tres diferentes colores, y parecían detallar la correspondencia entre tres individuos, de los cuales solo uno tenía nombre: «Jemi». Cuốn sách đã được chú thích rộng rãi ở lề của nó, được viết bằng ba màu mực hồng khác nhau, dường như thể hiện chi tiết một sự tương ứng giữa ba cá nhân, chỉ một trong số đó được đặt tên: "Jemi." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detallar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detallar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.